Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật “hot” với chủ đề Anime

Thời gian đăng: 03/05/2018 09:18

Có lẽ có rất nhiều bạn “dành cả thanh xuân” để xem Anime, có rất nhiều bạn tìm đến tiếng Nhật bởi vì yêu thích những bộ phim Anime. Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin gửi đến bạn những từ vựng tiếng Nhật Anime thường xuất hiện nhất. Mọi người cùng xem nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật “hot” với chủ đề Anime

Học từ vựng tiếng Nhật “hot” với chủ đề Anime

Từ vựng tiếng Nhật Anime

1. 危ない (abunai): Nguy hiểm (Hay được nói chệch là abunee )

2. 愛 (ai): Tình yêu (nói chung)

3. 相手 (aite): Đối thủ

4. 悪魔 (akuma): Ác ma

5. ありがとう (arigatou): Cảm ơn

6. 馬鹿 (baka): Ngu ngốc, ngu

7. 化け物 (bakamono): Con ma

8. 美人 (bijin): Người đẹp, mỹ nhân

9. 違う (chigau): Không phải, không phải vậy

10. ひどい (hidoi): Tồi tệ, tệ bạc

11. 力 (chikara): Sức mạnh, công lực

12.畜生 (chikusho): Đồ chó, đồ khốn

13. ちょっと (chotto): Một chút

14. 大丈夫 (daijobu): Không sao, tôi ổn

15. 黙る (damaru): Im lặng, câm lặng

16. 騙す (damasu): Lừa, lừa đảo

17. 駄目 (dame): Không được, không tốt

18. 何所 (doko): Ở đâu

19. ふざける (fuzakeru): Giỡn mặt

20. ガキ (gaki): Oắt con, đồ ranh con

21. 頑張る (ganbaru): Nỗ lực, cố gắng

22. 早い (hayai): Nhanh

23. 変 (hen): Lạ lùng, kỳ lạ

24. 変態 (hentai): Biến thái

25. 姫 (hime): Công chúa

26. 良い (ii): Tốt, được

27. 命 (inochi): Tính mạng, sinh mạng

28. 痛い (itai): Đau

29. 地獄 (jigoku): Địa ngục

30. 女子高生 (joshikousei): Nữ sinh cấp ba

31. 構わない (kamawanai): Không sao đâu

32.  神 (kami): Thần, trời, thượng đế

33.  必ず (kanarazu): Nhất định, chắc chắn sẽ

34.  彼氏 (kareshi): Bạn trai

35. 彼女 (kanojo): Bạn gái

36. 恋人 (koibito): Người yêu

37.  可愛い (kawaii): Dễ thương

38. 怪我 (kega): Vết thương

39. 警察 (keisatsu): Cảnh sát

40. 気 (ki): Không khí, tinh thần
 

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật Anime, các bạn hãy học thật nhiều từ vựng khác trong phim nhé. Chúc các bạn học tốt.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác