Đang thực hiện

Khai giảng khóa học tiếng Nhật cấp tốc tháng 11/2016

Thời gian đăng: 15/11/2016 11:00
Bạn muốn giỏi tiếng Nhật, giao tiếp tiếng Nhật tốt trong thời gian ngắn nhất? Vậy hãy nhanh tay cập nhật lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật cấp tốc tháng 11/2016 để thỏa mãi mong ước và chinh phục tương lai tươi sáng nhé!
Khai giảng khóa học tiếng Nhật cấp tốc tháng 11/2016
Tham gia khóa học tiếng Nhật cấp tốc tại trung tâm Nhật Ngữ SOFL các bạn sẽ được học trực tiếp với đội ngũ giáo viên Việt - Nhật có trình độ tiếng Nhật N2 trở nên, phương pháp dạy - học linh động, khoa học, giáo trình chuẩn và hệ thống trang thiết bị tân tiến hỗ trợ cho việc học tốt nhất. 

Kết thúc khóa học chắc chắn các bạn đã nắm chắc trong tay các kiến thức nền tảng để từ đó mở rộng và phát triển thêm sâu , rộng hơn trong ngôn ngữ Nhật Bản. Đồng thời các bạn còn được tìm hiểu về văn hóa, chia sẻ các kinh nghiệm học, kinh nghiệm luyện thi năng lực đạt kết quả cao và một số lưu ý cần thiết trong quá trình giao tiếp với người Nhật!

Chắc chắn trung tâm Nhật Ngữ SOFL sẽ là cầu nối giúp các bạn lột xác hoàn toàn và ngạc nhiên về chất lượng học của mình trong thời gian ngắn!

>>>>> Cụ thể chi tiết khóa học tiếng Nhật cấp tốc


LỊCH KHAI GIẢNG KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT CẤP TỐC

 LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 1: SỐ 365 PHỐ VỌNG.

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 1
( học hết bài 10 Mina )

CT1.48

Sáng 8h30-11h30

 21 buổi

12/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

CT1.50

Chiều
14h-17h

21 buổi

13/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

CT1.52

Tối
18h00-21h00

21 buổi

14/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

 

II.             Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I.

 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 2
( Từ bài 10 – 20 Mina )

CT2.20

Sáng
8h30 -11h30

 21 buổi

13/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

CT2.19

Chiều
14h-17h

21 buổi

10/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

CT2.18

Tối
18h30-21h30

21 buổi

17/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

 

III.          Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO.

 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 3
( Từ bài 20 – 30 Mina )

CT3.11

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

14/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT3.12

Chiều
14h-17h

21 buổi

18/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT3.14

Tối
18h30-21h30

21 buối

17/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

 

IV.          Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình MINNA NO NIHONGO.
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc trung cấp 1
( Từ bài 30 – 40Mina )

CT4.11

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

18/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT4.12

Chiều
14h-17h

21buổi

15/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT4.13

Tối
18h30-21h30

21 buổi

17/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000


V.          Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO.
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc trung cấp 2
( Từ bài 40 – 50Mina )

CT5.11

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

13/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT5.12

Chiều
14h-17h

21 buổi

17/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT5.13

Tối
18h30-21h30

21 buổi

12/10/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000


LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 2: SỐ 44 TRẦN VĨ.
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 1
( học hết bài 10 Mina )

CT1.40

Sáng 8h30-11h30

 21 buổi

18/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

CT1.41

Chiều
14h-17h

21 buổi

21/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

CT1.43

Tối
18h00-21h00

21 buổi

17/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

 

II.             Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I 

 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 2
( Từ bài 10 – 20 Mina )

CT2.20

Sáng
8h30 -11h30

 21 buổi

21/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

CT2.21

Chiều
14h-17h

21 bui

24/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

CT2.22

Tối
18h30-21h30

21 buối

22/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

 

III.          Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO

 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 3
( Từ bài 20 – 30 Mina )

CT3.25

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

11/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT3.26

Chiều
14h-17h

21 buổi

24/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT3.27

Tối
18h30-21h30

21 buổi

23/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

 

IV.          Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình MINNA NO NIHONGO
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc trung cấp 1
( Từ bài 30 – 40Mina )

CT4.15

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

21/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT4.16

Chiều
14h-17h

21 buổi

25/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT4.17

Tối
18h30-21h30

21 buổi

23/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000


V.          Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc trung cấp 2
( Từ bài 40 – 50Mina )

CT5.10

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

23/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT5.12

Chiều
14h-17h

21 buổi

25/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT5.13

Tối
18h30-21h30

21 buổi

22/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

 
LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 3: SỐ 54 NGỤY NHƯ KON TUM.
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 1
( học hết bài 10 Mina )

CT1.32

Sáng 8h30-11h30

 21 buổi

15/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

CT1.31

Chiều
14h-17h

21 buổi

17/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

CT1.29

Tối
18h00-21h00

21 buổi

15/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

 

II.             Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I 

 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 2
( Từ bài 10 – 20 Mina )

CT2.16

Sáng
8h30 -11h30

 21 buổi

17/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

CT2.17

Chiều
14h-17h

21 buổi

14/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

CT2.18

Tối
18h30-21h30

21 buổi

17/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

 

III.          Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO

 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 3
( Từ bài 20 – 30 Mina )

CT3.23

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

14/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT3.22

Chiều
14h-17h

21 buổi

16/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT3.24

Tối
18h30-21h30

21 buổi

17/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

 

IV.          Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình MINNA NO NIHONGO
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc trung cấp 1
( Từ bài 30 – 40Mina )

CT4.11

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

17/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT4.12

Chiều
14h-17h

21 buổi

14/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT4.13

Tối
18h30-21h30

21 buổi

16/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000


V.          Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc trung cấp 2
( Từ bài 40 – 50Mina )

CT5.11

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

18/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT5.12

Chiều
14h-17h

21 buổi

14/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT5.13

Tối
18h30-21h30

21 buổi

17/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000


​     

LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 4: GIA LÂM - LONG BIÊN

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 1
( học hết bài 10 Mina )

CT1.1

Sáng 8h30-11h30

 21 buổi

21/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

CT1.2

Chiều
14h-17h

21 buổi

21/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

CT1.3

Tối
18h00-21h00

21 buổi

21/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.600.000

 

II.             Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I 

 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 2
( Từ bài 10 – 20 Mina )

CT2.1

Sáng
8h30 -11h30

 21 buổi

24/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

CT2.2

Chiều
14h-17h

21 buổi

28/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

CT2.3

Tối
18h30-21h30

21 buổi

26/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

1.800.000

 

III.          Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO

 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc sơ cấp 3
( Từ bài 20 – 30 Mina )

CT3.1

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

21/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT3.2

Chiều
14h-17h

21 buổi

24/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT3.3

Tối
18h30-21h30

21 buổi

26/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

 

IV.          Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình MINNA NO NIHONGO
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc trung cấp 1
( Từ bài 30 – 40Mina )

CT4.1

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

27/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT4.2

Chiều
14h-17h

21 buổi

29/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT4.3

Tối
18h30-21h30

21 buổi

28/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000


V.          Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO
 

Tên lớp

Mã lớp

Thời gian

Thời lượng

Ngày khai giảng

Ngày học

Học phí

Cấp tốc trung cấp 2
( Từ bài 40 – 50Mina )

CT5.1

Sáng
8h30-11h30

 21 buổi

29/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT5.2

Chiều
14h-17h

21 buổi

26/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000

CT5.3

Tối
18h30-21h30

21 buổi

27/11/2016

Thứ 2,3,4,5,6

2.200.000
 


ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA SOFL DÀNH CHO HỌC VIÊN TRONG THÁNG 11:
 
- Giảm ngay 5% học phí cho học viên đăng ký trước ngày 10/11/2016.

- Tặng giáo trình cho 3 học viên đăng ký đầu tiên.

- Giảm 5% cho nhóm đăng ký 2 người trở lên.

Bạn muốn nhanh chóng chinh phục thành công tiếng Nhật, muốn học tiếng Nhật cấp tốc trong môi trường chuẩn quốc tế? Vậy hãy nhanh tay liên hệ với phòng tuyển sinh của trung tâm Nhật Ngữ SOFL để được tư vấn và hướng dẫn đăng kí tiếng Nhật nhé! 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác