Lớp học cấp tốc có đặc điểm khác với những lớp học thông thường. Đến với tiếng Nhật cấp tốc bạn sẽ được cung cấp kiến thức một cách đầy đủ mà nhanh nhất để mau chóng hoàn thành chương trình học tiếng theo yêu cầu của bạn.
Lớp học phù hợp với những học viên có nhu cầu nghiên cứu chuyên sâu tiếng Nhật, cần tiếng Nhật gấp để đi du học hay tu nghiệp sinh. Điều quan trọng là bạn cần dành toàn bộ thời gian của mình để tham gia học.
Sau đây là lịch khai giảng dự kiến lớp tiếng Nhật cấp tốc tại Trung tâm tiếng Nhật SOFL
LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 1: SỐ 365 PHỐ VỌNG.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.32 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
CT1.36 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 | |
CT1.35 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
II. Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.10 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 04/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
CT2.15 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
III. Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.000.000 | |
CT3.14 | Tối 18h30-21h30 |
21 buối | 06/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.000.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
V. Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 2: SỐ 44 TRẦN VĨ.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.26 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
CT1.23 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 | |
CT1.25 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 02/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
II. Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.18 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
CT2.15 | Chiều 14h-17h |
21 buỔi | 12/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 | |
CT2.10 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
III. Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 19/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.000.000 | |
CT3.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.000.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
V. Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.10 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 3: SỐ 54 NGỤY NHƯ KON TUM.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.13 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
CT1.14 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 | |
CT1.15 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 05/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
II. Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.16 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
CT2.17 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
III. Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.000.000 | |
CT3.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.000.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
V. Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 16/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
Ưu đãi đặc biệt:
-Giảm 5% học phí cho học viên đăng ký sớm nhất
-Tặng giáo trình cho 3 học viên đăng ký đầu tiên.
-Giảm 5% cho nhóm đăng ký 2 người trở lên.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!
SOFL giảm 55% học phí tiếng Nhật thay lời tri ân ngày thầy cô 20/11
50% học phí cho 20 học viên đăng ký đầu tiên
Trừ thẳng 2900K học phí học tiếng Nhật tại SOFL
ƯU ĐÃI SỐC NHẤT TỪ SOFL - GIẢM SÂU 50% HỌC PHÍ THÁNG 3
Đăng ký học tiếng Nhật trong tháng 3 - Nhân 3 quà tặng
NHẬT NGỮ SOFL BÙNG NỔ VỚI CHƯƠNG TRÌNH LÌ XÌ ĐẦU XUÂN