Phó từ trong tiếng Nhật (hay còn được gọi là trạng từ) nếu được sử dụng một cách hiệu quả, phù hợp sẽ giúp câu văn của bạn trở nên chính xác và phong phú hơn. Trong bài viết này, Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ tổng hợp cho bạn 100 phó từ thông dụng nhất trong tiếng Nhật, cùng theo dõi nhé!
100 phó từ phổ biến nhất trong tiếng Nhật
STT |
Cách viết |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
いま |
Ima |
Bây giờ, hiện tại |
2 |
まだ |
Mada |
Chưa, vẫn |
3 |
そう |
Sō |
Như vậy |
4 |
もう |
Mō |
Đã, rồi |
5 |
もう |
Mō |
Lại |
6 |
どうぞ |
Dōzo |
Xin mời |
7 |
よく |
Yoku |
Thường |
8 |
こう |
Kō |
Như thế này |
9 |
もっと |
Motto |
Hơn nữa |
10 |
すぐ |
Sugu |
Ngay lập tức |
11 |
とても |
Totemo |
Rất |
12 |
いつも |
Itsumo |
Luôn luôn, lúc nào cũng |
13 |
いちばん |
Ichiban |
Nhất, hàng đầu |
14 |
いっしょに |
Issho ni |
Cùng nhau |
15 |
かなり |
Kanari |
Khá là, tương đối |
16 |
すこし |
Sukoshi |
Một ít |
17 |
ちかく |
Chikaku |
Gần (tương lai gần, vị trí gần) |
18 |
たぶん |
Tabun |
Có lẽ |
19 |
ちょっと |
Chotto |
Một chút |
20 |
いっぱい |
Ippai |
Đầy |
21 |
ときどき |
Tokidoki |
Thỉnh thoảng |
22 |
ほんとうに |
Hontō ni |
Thực sự |
23 |
ゆっくり |
Yukkuri |
Chậm, thong thả |
24 |
ほとんど |
Hotondo |
Hầu hết |
25 |
まず |
Mazu |
Đầu tiên |
26 |
あまり |
Amari |
Không.. lắm |
27 |
ひとりで |
Hitori de |
Một mình |
28 |
ちょうど |
Chōdo |
Vừa đúng |
29 |
ようこそ |
Yōkoso |
Chào mừng |
30 |
ぜったいに |
Zettaini |
Tuyệt đối |
31 |
なるほど |
Naruhodo |
Quả đúng như vậy |
32 |
つまり |
Tsumari |
Có nghĩa là |
33 |
そのまま |
Sonomama |
Cứ như vậy |
34 |
はっきり |
Hakkiri |
Rõ ràng |
35 |
ちょくせつ |
Chokusetsu |
Trực tiếp |
36 |
とくに |
Tokuni |
Đặc biệt |
37 |
あちこち |
Achikochi |
Nơi này, nơi kia |
38 |
もし |
Moshi |
Nếu |
39 |
まったく |
Mattaku |
Hoàn toàn |
40 |
もちろん |
Mochiron |
Đương nhiên, tất nhiên |
41 |
やはり・やっぱり |
Yahari yappari |
Quả đúng như vậy |
42 |
よろしく |
Yoroshiku |
Dùng để nhờ vả ai đó |
43 |
いつか |
Itsuka |
Khi nào đó, 1 lúc nào đó |
44 |
たくさん |
Takusan |
Nhiều |
45 |
はじめて |
Hajimete |
Lần đầu tiên |
46 |
また |
Mata |
Lại( 1 lần nữa) |
47 |
ひじょうに |
Hijōni |
Rất, cực kì |
48 |
かならず |
Kanarazu |
Chắc chắn, nhất định |
49 |
きゅうに |
Kyū ni |
Đột nhiên |
50 |
ずっと |
Zutto |
Suốt, liên tục |
51 |
たとえば |
Tatoeba |
Ví dụ như |
52 |
しばらく |
Shibaraku |
Một lúc lâu |
53 |
とおく |
Tōku |
ở xa |
54 |
やっと |
Yatto |
Cuối cùng |
55 |
どんどん |
Dondon |
Ùn lên, ngày càng nhiều |
56 |
はやく |
Hayaku |
Nhanh, sớm |
57 |
なかなか |
Nakanaka |
Mãi mà vẫn |
58 |
さっさと |
Sassato |
Nhanh nhanh chóng chóng |
59 |
たまに |
Tamani |
Thỉnh thoảng |
60 |
ぜんぜん |
Zenzen |
Hoàn toàn (không) |
61 |
ふだん |
Fudan |
Thông thường |
62 |
いつでも |
Itsu demo |
Lúc nào cũng |
63 |
すこしも |
Sukoshimo |
Ít nhất |
64 |
そろそろ |
Sorosoro |
Sắp đến lúc |
65 |
めったに |
Mettani |
Hiếm khi |
66 |
今まで |
Ima made |
Cho tới bây giờ |
67 |
しょうしょう |
Shōshō |
1 ít |
68 |
ずいぶん |
Zuibun |
Cực kỳ |
69 |
やっぱり |
Yappari |
Quả thực |
70 |
けっこう |
Kekkō |
Kha khá, tạm được |
71 |
きっと |
Kitto |
Chắc chắn |
72 |
ほぼ |
Hobo |
Khoảng |
73 |
あんなに |
An'nani |
Tới mức đó |
74 |
ちゃんと |
Chanto |
Nghiêm túc |
75 |
のんびり |
Nonbiri |
Thong thả |
76 |
だいぶ |
Daibu |
Phần lớn |
77 |
まっすぐ |
Massugu |
Thẳng |
78 |
ぐっすり |
Gussuri |
Ngủ say |
79 |
とにかく |
Tonikaku |
Dù thế nào |
80 |
ぶらぶら |
Burabura |
Lang thang |
81 |
いかが |
Ikaga |
Có được không |
82 |
きらきら |
Kirakira |
Lấp lánh |
83 |
こんなに |
Kon'nani |
Như thế này |
84 |
ふたたび |
Futatabi |
Lại lần nữa |
85 |
たいてい |
Taitei |
Thường thường |
86 |
どきどき |
Dokidoki |
Hồi hộp |
87 |
にこにこ |
Nikoniko |
Mỉm cười |
88 |
ぐらぐら |
Guragura |
Lắc lư |
89 |
なるべく |
Narubeku |
Tới mức có thể |
90 |
じっと |
Jitto |
Chăm chú |
91 |
べつに |
Betsuni |
Đặc biệt |
92 |
どうしても |
Dōshitemo |
Dù thế nào đi nữa |
93 |
ふらふら |
Furafura |
Lảo đảo |
94 |
だんだん |
Dandan |
Dần dần |
95 |
ぎらぎら |
Giragira |
Chói chang |
96 |
なんとか |
Nantoka |
Xem có cách nào đó |
97 |
いよいよ |
Iyoiyo |
Cuối cùng |
98 |
なにしろ |
Nanishiro |
Dù sao đi nữa |
99 |
どんどん |
Dondon |
Nhanh chóng |
100 |
いっぽう |
Ippō |
Mặt khác |
Phó từ là một trong những loại từ không thể thiếu không chỉ trong các câu văn tiếng Nhật mà còn trong tất cả các loại ngôn ngữ khác. Hãy sử dụng những phó từ này một cách thích hợp để câu văn trở nên rõ nghĩa và chính xác hơn nhé!
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!