Tất cả những người học tiếng Nhật đều biết rằng chữ Kanji chiếm tới 85% trong tiếng Nhật, chính vì vậy việc học chữ Kanji vô cùng quan trọng. Học bộ thủ Kanji có thể nói là hình thức nhanh nhất để nhớ được các chữ Kanji trong tiếng Nhật một cách dễ dàng hơn.
Cách ghi nhớ bảng chữ cái kanji
Theo quy định của Bộ giáo dục Nhật Bản, có tất cả 1945 chữ Kanji được sử dụng chính thức trong ngành giáo dục, nghĩa là nếu bạn muốn sử dụng thành thạo tiếng Nhật như người bản xứ thì cũng đồng nghĩa với việc bạn phải học thuộc hết 1945 chữ cái Kanji này. Đây quả là một thử thách lớn không chỉ đối với những người nước ngoài học tiếng Nhật như chúng ta mà nó cũng là vấn đề đau đầu của các sinh viên người bản xứ. Chính vì vậy các bạn khi học tiếng Nhật không cần phải quá lo lắng liệu mình có học nổi không vì đây là nỗi lo chung của tất cả mọi người và trên thực tế chẳng phải có rất nhiều người đã học thành công và giao tiếp tiếng Nhật thành thạo như người bản xứ đấy thôi.
Học tiếng Nhật thông qua 214 bộ thủ Kanji
Muốn học bất kỳ một loại ngôn ngữ nào các bạn cũng cần phải có phương pháp học đúng và tiếng Nhật cũng như vậy. Thay vì cứ chăm chăm đi học hết 1945 chữ trong bảng chữ Kanji thì việc học 214 bộ thủ quả là đơn giản hơn rất nhiều phải không?
Tại sao phải học 214 bộ thủ Kanji?
Đó là nói tới phương pháp học tiếng Nhật thông qua 214 bộ thủ Kanji tuy nhiên sẽ có rất nhiều vẫn chưa biết tới bộ thủ và tại sao học tiếng Nhật thông qua bộ thủ lại đơn giản và nhanh chóng hơn, Nhật ngữ SOFL sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc này!
Bộ thủ Kanji là gì?
Hiểu theo cách đơn giản bộ thủ chính là một phần cấu tạo nên chữ Kanji. Hầu hết các chữ Kanji được cấu tạo từ các bộ thủ ghép lại, chính vì vậy khi học thuộc hết được các bộ thủ bạn có thể dễ dàng hình dung và viết ra được chữ Kanji nếu biết được chữ Kanji đó được ghép từ những bộ nào.
Mình lấy ví dụ các chữ Kanji: 汁 (Nước ép), 汚 (nước bẩn), 泡 (bong bóng), 泳 (bơi lội) đều có 3 nét đầu giống nhau nằm ở bên trái đó là nước, và tất cả những chữ Kanji có ý nghĩa liên quan đến nước đều sẽ có cấu tạo gồm 3 nét đầu này. Các bộ thủ thường sẽ nằm ở phần bên trái hoặc phía trên hoặc bao quanh chữ Kanji.
Tại sao phải học 214 bộ thủ Kanji?
Như mình đã nói ở phía trên, bảng chữ Kanji gồm tất cả 1945 chữ cái. Bạn không thể nào học thuộc lòng từng chữ một được, việc này sẽ rất mất thời gian công sức mà chưa chắc đã nhớ được vì cứ học trước quên sau. Thay vào đó ta có thể nhận thấy quy luật cấu tạo nên chữ Kanji đều gồm có một bộ thủ hán tự nào đó. Học hết các bộ thủ, hiểu và nhớ các thành phần của chữ sẽ giúp chúng ta liên tưởng tới mặt chữ nhanh hơn. Hơn thế nữa các chữ có cấu tạo giống nhau thường có cách phát âm gần giống nhau và nghĩa của chữ Kanji cũng có thể suy ra từ nghĩa của các bộ thủ cấu tạo nên nó.
Tổng hợp 214 bộ thủ Kanji
STT |
BỘ |
TÊN BỘ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
1. |
一 |
NHẤT |
yi |
số một |
2. |
〡 |
CỔN |
kǔn |
nét sổ |
3. |
丶 |
CHỦ |
zhǔ |
điểm, chấm |
4. |
丿 |
PHIỆT |
piě |
nét sổ xiên qua trái |
5. |
乙 |
ẤT |
yī |
vị trí thứ 2 trong thiên can |
6. |
亅 |
QUYẾT |
jué |
nét sổ có móc |
7. |
二 |
NHỊ |
èr |
số hai |
8. |
亠 |
ĐẦU |
tóu |
(Không có nghĩa) |
9. |
人( 亻) |
NHÂN (NHÂN ĐỨNG) |
rén |
người |
10. |
儿 |
NHI |
ér |
Trẻ con |
11. |
入 |
NHẬP |
rù |
vào |
12. |
八 |
BÁT |
bā |
số tám |
13. |
冂 |
QUYNH |
jiǒng |
vùng biên giới xa; hoang địa |
14. |
冖 |
MỊCH |
mì |
trùm khăn lên |
15. |
冫 |
BĂNG |
bīng |
nước đá |
16. |
几 |
KỶ |
jī |
ghế dựa |
17. |
凵 |
KHẢM |
kǎn |
há miệng |
18. |
刀(刂) |
ĐAO |
dāo |
con dao, cây đao (vũ khí) |
19. |
力 |
LỰC |
lì |
sức mạnh |
20. |
勹 |
BAO |
bā |
bao bọc |
21. |
匕 |
CHỦY |
bǐ |
cái thìa (cái muỗng) |
22. |
匚 |
PHƯƠNG |
fāng |
tủ đựng |
23. |
匸 |
HỆ |
xǐ |
che đậy, giấu giếm |
24. |
十 |
THẬP |
shí |
số mười |
25. |
卜 |
BỐC |
bǔ |
xem bói |
26. |
卩 |
TIẾT |
jié |
đốt tre |
27. |
厂 |
HÁN |
hàn |
sườn núi, vách đá |
28. |
厶 |
KHƯ, TƯ |
sī |
riêng tư |
29. |
又 |
HỰU |
yòu |
lại nữa, một lần nữa |
30. |
口 |
KHẨU |
kǒu |
cái miệng |
31. |
囗 |
VI |
wéi |
vây quanh |
32. |
土 |
THỔ |
tǔ |
đất |
33. |
士 |
SĨ |
shì |
kẻ sĩ |
34. |
夂 |
TRĨ |
zhǐ |
đến ở phía sau |
35. |
夊 |
TUY |
sūi |
đi chậm |
36. |
夕 |
TỊCH |
xì |
đêm tối |
37. |
大 |
ĐẠI |
dà |
to lớn |
38. |
女 |
NỮ |
nǚ |
nữ giới, con gái, đàn bà |
39. |
子 |
TỬ |
zǐ |
con |
40. |
宀 |
MIÊN |
mián |
mái nhà, mái che |
41. |
寸 |
THỐN |
cùn |
đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42. |
小 |
TIỂU |
xiǎo |
nhỏ bé |
43. |
尢 |
UÔNG |
wāng |
yếu đuối |
44. |
尸 |
THI |
shī |
xác chết, thây ma |
45. |
屮 |
TRIỆT |
chè |
mầm non, cỏ non mới mọc |
46. |
山 |
SƠN |
shān |
núi non |
47. |
巛 |
XUYÊN |
chuān |
sông ngòi |
48. |
工 |
CÔNG |
gōng |
người thợ, công việc |
49. |
己 |
KỶ |
jǐ |
bản thân mình |
50. |
巾 |
CÂN |
jīn |
cái khăn |
51. |
干 |
CAN |
gān |
thiên can, can dự |
52. |
幺 |
YÊU |
yāo |
nhỏ nhắn |
53. |
广 |
NGHIỄM |
ān |
mái nhà |
54. |
廴 |
DẪN |
yǐn |
bước dài |
55. |
廾 |
CỦNG |
gǒng |
chắp tay |
56. |
弋 |
DẶC |
yì |
bắn, chiếm lấy |
57. |
弓 |
CUNG |
gōng |
cái cung (để bắn tên) |
58. |
彐 |
KỆ |
jì |
đầu con nhím |
59. |
彡 |
SAM |
shān |
lông, tóc dài |
60. |
彳 |
XÍCH |
chì |
bước chân trái |
61. |
心 (忄) |
TÂM (TÂM ĐỨNG) |
xīn |
quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62. |
戈 |
QUA |
gē |
cây qua(một thứ binh khí dài) |
63. |
戶 |
HỘ |
hù |
cửa một cánh |
64. |
手 (扌) |
THỦ |
shǒu |
tay |
65. |
支 |
CHI |
zhī |
cành nhánh |
66. |
攴 (攵) |
PHỘC |
pù |
đánh khẽ |
67. |
文 |
VĂN |
wén |
văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
68. |
斗 |
ĐẨU |
dōu |
cái đấu để đong |
69. |
斤 |
CẨN |
jīn |
cái búa, rìu |
70. |
方 |
PHƯƠNG |
fāng |
vuông |
71. |
无 |
VÔ |
wú |
không |
72. |
日 |
NHẬT |
rì |
ngày, mặt trời |
73. |
曰 |
VIẾT |
yuē |
nói rằng |
74. |
月 |
NGUYỆT |
yuè |
tháng, mặt trăng |
75. |
木 |
MỘC |
mù |
gỗ, cây cối |
76. |
欠 |
KHIẾM |
qiàn |
khiếm khuyết, thiếu vắng |
77. |
止 |
CHỈ |
zhǐ |
dừng lại |
78. |
歹 |
ĐÃI |
dǎi |
xấu xa, tệ hại |
79. |
殳 |
THÙ |
shū |
binh khí dài, cái gậy |
80. |
毋 |
VÔ |
wú |
chớ, đừng |
81. |
比 |
TỶ |
bǐ |
so sánh |
82. |
毛 |
MAO |
máo |
lông |
83. |
氏 |
THỊ |
shì |
họ |
84. |
气 |
KHÍ |
qì |
hơi nước |
85. |
水 (氵) |
THỦY |
shǔi |
nước |
86. |
火(灬) |
HỎA |
huǒ |
lửa |
87. |
爪 |
TRẢO |
zhǎo |
móng vuốt cầm thú |
88. |
父 |
PHỤ |
fù |
cha |
89. |
爻 |
HÀO |
yáo |
hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90. |
爿 (丬) |
TƯỜNG |
qiáng |
mảnh gỗ, cái giường |
91. |
片 |
PHIẾN |
piàn |
mảnh, tấm, miếng |
92. |
牙 |
NHA |
yá |
răng |
93. |
牛( 牜) |
NGƯU |
níu |
trâu |
94. |
犬 (犭) |
KHUYỂN |
quǎn |
con chó |
95. |
玄 |
HUYỀN |
xuán |
màu đen huyền, huyền bí |
96. |
玉 |
NGỌC |
yù |
đá quý, ngọc |
97. |
瓜 |
QUA |
guā |
quả dưa |
98. |
瓦 |
NGÕA |
wǎ |
ngói |
99. |
甘 |
CAM |
gān |
ngọt |
100. |
生 |
SINH |
shēng |
sinh đẻ, sinh sống |
101. |
用 |
DỤNG |
yòng |
dùng |
102. |
田 |
ĐIỀN |
tián |
ruộng |
103. |
疋(匹) |
THẤT |
pǐ |
đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104. |
疒 |
NẠCH |
nǐ |
bệnh tật |
105. |
癶 |
BÁT |
bǒ |
gạt ngược lại, trở lại |
106. |
白 |
BẠCH |
bái |
màu trắng |
107. |
皮 |
BÌ |
pí |
da |
108. |
皿 |
MÃNH |
mǐn |
bát dĩa |
109. |
目 |
MỤC |
mù |
mắt |
110. |
矛 |
MÂU |
máo |
cây giáo để đâm |
111. |
矢 |
THỈ |
shǐ |
cây tên, mũi tên |
112. |
石 |
THẠCH |
shí |
đá |
113. |
示 (礻) |
THỊ (KỲ) |
shì |
chỉ thị; thần đất |
114. |
禸 |
NHỰU |
róu |
vết chân, lốt chân |
115. |
禾 |
HÒA |
hé |
lúa |
116. |
穴 |
HUYỆT |
xué |
hang lỗ |
117. |
立 |
LẬP |
lì |
đứng, thành lập |
118. |
竹 |
TRÚC |
zhú |
tre trúc |
119. |
米 |
MỄ |
mǐ |
gạo |
120. |
糸 (糹-纟) |
MỊCH |
mì |
sợi tơ nhỏ |
121. |
缶 |
PHẪU |
fǒu |
đồ sành |
122. |
网 (罒- 罓) |
VÕNG |
wǎng |
cái lưới |
123. |
羊 |
DƯƠNG |
yáng |
con dê |
124. |
羽 (羽) |
VŨ |
yǔ |
lông vũ |
125. |
老 |
LÃO |
lǎo |
già |
126. |
而 |
NHI |
ér |
mà, và |
127. |
耒 |
LỖI |
lěi |
cái cày |
128. |
耳 |
NHĨ |
ěr |
tai (lỗ tai) |
129. |
聿 |
DUẬT |
yù |
cây bút |
130. |
肉 |
NHỤC |
ròu |
thịt |
131. |
臣 |
THẦN |
chén |
bầy tôi |
132. |
自 |
TỰ |
zì |
tự bản thân, kể từ |
133. |
至 |
CHÍ |
zhì |
đến |
134. |
臼 |
CỬU |
jiù |
cái cối giã gạo |
135. |
舌 |
THIỆT |
shé |
cái lưỡi |
136. |
舛 |
SUYỄN |
chuǎn |
sai suyễn, sai lầm |
137. |
舟 |
CHU |
zhōu |
cái thuyền |
138. |
艮 |
CẤN |
gèn |
quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng |
139. |
色 |
SẮC |
sè |
màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140. |
艸 (艹) |
THẢO |
cǎo |
cỏ |
141. |
虍 |
HỔ |
Hū |
vằn vện của con hổ |
142. |
虫 |
TRÙNG |
chóng |
sâu bọ |
143. |
血 |
HUYẾT |
xuè |
máu |
144. |
行 |
HÀNH |
xíng |
đi, thi hành, làm được |
145. |
衣 (衤) |
Y |
yī |
áo |
146. |
襾 |
Á |
yà |
che đậy, úp lên |
147. |
見( 见) |
KIẾN |
jiàn |
trông thấy |
148. |
角 |
GIÁC |
jué |
góc, sừng thú |
149. |
言 (讠) |
NGÔN |
yán |
nói |
150. |
谷 |
CỐC |
gǔ |
khe nước chảy giữa hai núi |
151. |
豆 |
ĐẬU |
dòu |
hạt đậu, cây đậu |
152. |
豕 |
THỈ |
shǐ |
con heo, con lợn |
153. |
豸 |
TRÃI |
zhì |
loài sâu không chân |
154. |
貝 (贝) |
BỐI |
bèi |
vật báu |
155. |
赤 |
XÍCH |
chì |
màu đỏ |
156. |
走 |
TẨU |
zǒu |
đi, chạy |
157. |
足 |
TÚC |
zú |
chân, đầy đủ |
158. |
身 |
THÂN |
shēn |
thân thể, thân mình |
159. |
車 (车) |
XA |
chē |
chiếc xe |
160. |
辛 |
TÂN |
xīn |
cay, vất vả |
161. |
辰 |
THẦN |
chén |
nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162. |
辵(辶 ) |
QUAI XƯỚC |
chuò |
chợt bước đi chợt dừng lại |
163. |
邑 (阝) |
ẤP |
yì |
vùng đất, đất phong cho quan |
164. |
酉 |
DẬU |
yǒu |
một trong 12 địa chi |
165. |
釆 |
BIỆN |
biàn |
phân biệt |
166. |
里 |
LÝ |
lǐ |
dặm; làng xóm |
167 |
金 |
KIM |
jīn |
kim loại; vàng |
168. |
長 (镸- 长) |
TRƯỜNG |
cháng |
dài; lớn (trưởng) |
169. |
門 (门) |
MÔN |
mén |
cửa hai cánh |
170. |
阜 (阝) |
PHỤ |
fù |
đống đất, gò đất |
171. |
隶 |
ĐÃI |
dài |
kịp, kịp đến |
172. |
隹 |
TRUY, CHUY |
zhuī |
chim đuôi ngắn |
173. |
雨 |
VŨ |
yǔ |
mưa |
174. |
青 (靑) |
THANH |
qīng |
màu xanh |
175. |
非 |
PHI |
fēi |
không |
176. |
面( 靣) |
DIỆN |
miàn |
mặt, bề mặt |
177. |
革 |
CÁCH |
gé |
da thú; thay đổi, cải cách |
178. |
韋 (韦) |
VI |
wéi |
da đã thuộc rồi |
179. |
韭 |
PHỈ, CỬU |
jiǔ |
rau phỉ (hẹ) |
180. |
音 |
ÂM |
yīn |
âm thanh, tiếng |
181. |
頁 (页) |
HIỆT |
yè |
đầu; trang giấy |
182. |
風 (凬-风) |
PHONG |
fēng |
gió |
183. |
飛 (飞) |
PHI |
fēi |
bay |
184. |
食( 飠-饣) |
THỰC |
shí |
ăn |
185. |
首 |
THỦ |
shǒu |
đầu |
186. |
香 |
HƯƠNG |
xiāng |
mùi hương,hương thơm |
187. |
馬( 马) |
MÃ |
mǎ |
con ngựa |
188. |
骫 |
CỐT |
gǔ |
xương |
189. |
高 |
CAO |
gāo |
cao |
190. |
髟 |
BƯU, TIÊU |
biāo |
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
191. |
鬥 |
ĐẤU |
dòu |
chống nhau, chiến đấu |
192. |
鬯 |
SƯỞNG |
chàng |
rượu nếp; bao đựng cây cung |
193. |
鬲 |
CÁCH |
gé lì |
tên một con sông xưa, cái đỉnh |
194. |
鬼 |
QUỶ |
gǔi |
con quỷ |
195. |
魚( 鱼) |
NGƯ |
yú |
con cá |
196. |
鳥 (鸟) |
ĐIỂU |
niǎo |
con chim |
197. |
鹵 |
LỖ |
lǔ |
đất mặn |
198. |
鹿 |
LỘC |
lù |
con hươu |
199. |
麥 (麦) |
MẠCH |
mò |
lúa mạch |
200. |
麻 |
MA |
má |
cây gai |
201. |
黃 |
HOÀNG |
huáng |
màu vàng |
202. |
黍 |
THỬ |
shǔ |
lúa nếp |
203. |
黑 |
HẮC |
hēi |
màu đen |
204. |
黹 |
CHỈ |
zhǐ |
may áo, khâu vá |
Bộ thủ 13 NÉT
205. |
黽 |
MÃNH |
mǐn |
con ếch; cố gắng (mãnh miễn) |
206. |
鼎 |
ĐỈNH |
dǐng |
cái đỉnh |
207. |
鼓 |
CỔ |
gǔ |
cái trống |
208. |
鼠 |
THỬ |
shǔ |
con chuột |
209. |
鼻 |
TỴ |
bí |
cái mũi |
210. |
齊 (斉-齐) |
TỀ |
qí |
ngang bằng, cùng nhau |
211. |
齒 (歯 -齿) |
XỈ |
chǐ |
răng |
212. |
龍 (龙) |
LONG |
lóng |
con rồng |
213. |
龜 (亀-龟) |
QUY |
guī |
con rùa |
214. |
龠 |
DƯỢC |
yuè |
sáo 3 lỗ |
Học tiếng Nhật qua bộ thủ Kanji thực sự là một phương pháp học rất khoa học và hiệu quả, hi vọng rằng bài chia sẻ của trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL giúp bạn chinh phục bộ chữ kanji.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!