Các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N3
1. cách dùng của なんか
N+なんか
Ý nghĩa: Bằng など => chẳng hạn, như là…
Ví dụ:
コーヒーなんか飲まない?
Bạn có uống cà phê không?
2. なんか đứng đầu câu, thường đi với từ chỉ cảm xúc
Ý nghĩa: mang nghĩa không hiểu vì sao
Ví dụ:
なんか今日皆さんがいない.
Không hiểu sao hôm nay mọi người không có ở đây
なんか楽しいですね。
Không hiểu sao lại vui vui
3. N+ なんか
Ý nghĩa : xem nhẹ, khi dùng với bản thân mang nghĩa khiêm tốn
Ví dụ:
日本語なんか簡単だ.
Ôi giời tiếng Nhật đơn giản
私なんかこの仕事がむずかしい。無理です。
Em thì công việc này khó lắm, không làm được đâu ạ.
4. Vて+なんか+ない/
Aい(bỏ い+く)なんか+ない
Aな/N+ なんか+じゃない
Ý nghĩa: …đâu mà….
Ví dụ:
勉強てなんかいられないよ
Học đâu mà học
うれしくなんかないよ
Vui đâu mà vui
彼女は美人なんかじゃない
Cô ta đẹp đâu mà đẹp
Để mở rộng hơn kiến thức ngữ pháp tiếng Nhật N3, các bạn hãy học ngay những mẫu ngữ pháp thông dụng dưới đây nhé.
50 Ngữ pháp N3 thông dụng nhất
1. 〜うちに: Trong lúc (trước khi…)2. 〜あいだ(に)… : Trong lúc sự việc này đang diễn ra thì sự việc khác đã xảy ra…
3. 〜とおりだ / 〜とろり(に) / 〜どおりだ /〜どお り(に): Dựa theo…
4. 〜くらい… はない / 〜ぐらい … はない / 〜ほ ど… はない: Không có gì … Tới mức… (so sánh nhất, biểu hiện mức độ cao nhất)
5. 〜ところだ 〜ところ (+trợ từ): Vào lúc… ( một sự việc diễn ra trong khoảng thời gian trước, sau hoặc đúng thời điểm đó).
6. 〜くらい・〜ぐらい・ / 〜ほど…: Tới mức… (so sánh, biểu thị bằng một sự vật khác)
7. 〜たびに…: Mỗi khi…
8. 〜ついでに: Tiện thể…
9. 〜ぐらいなら / 〜くらいなら: Nếu phải đến mức… Thì…
10. 〜に限る: Nhất… (cách tốt nhất để làm)
11. 〜に対して…: Đối với ~
12. 〜反面…: Ngược lại, mặt khác
13. 〜一方 (で)…: Đồng thời, trong một diễn biến khác…
14. 〜というより…: Hơn là ~
15. 〜かわりに…: Thay cho
16. 〜ためだ/ / 〜ため(に)…: Bởi vì, tại vì
17. 〜によって… / N + による +N…: Do là…
18. 〜から…/ことから…: Từ, vì… (lý do)
19. (〜ば)〜ほど / (〜なら)〜ほど / 〜ほど : càng… – càng…
20. 〜によって… / 〜によっては…: Tùy theo, tùy vào…
21. 〜おかげで / 〜おかげだ: Nhờ có…
22. 〜せいだ/ 〜せいで…: Chỉ vì…
23. 〜のだから…: Bởi lẽ
24. 〜(の)なら…: Nếu là…
25. たとえ〜でも… / たとえ〜ても…: Cho dù … thì
26. 〜さえ〜なら… / 〜さえ〜ば… : Nếu chỉ cần có…
27. 〜なら… / 〜たら… / 〜ば …: Nếu…
28. 〜ということだ ・ 〜とのことだ: Nói là ~
29. 〜と言われている: Có người nói rằng là…
30. 〜とか: Và
31. 〜って: Tôi nghe nói là
32. 〜という: Được gọi là ~
33. 「〜はずがない・〜わけがない」: Không thể nào, tuyệt đối không,…
34. 「〜とは限らない」: Chưa chắc đã, không hẳn là…
35. 〜のではない / 〜というわけではない / 〜わけ ではない: Không phải là, không hẳn là…
36. 〜ないことはない: Cũng có khả năng là, không thể nói rằng không…
37. 〜ことは〜が、: ~ thì ~ nhưng
38. 「〜てもらいたい・〜ていただきたい・〜てほ しい」: Muốn (đối phương) làm ~ cho mình
39. 〜(さ)せてほしい / 〜(さ)せていただきた い / 〜(さ)せてもらいたい: ~ Muốn( được cho phép làm gì, không phải làm gì)…
40. 〜に 間違いない: Chắc chắn, nhất định
41. 命令(しろ)/禁止(~な) –: Câu mệnh lệnh, cấm đoán
42. 〜こと: Việc ~
43. 〜べきだ / べきではない: Phải / Không được làm ~
44. 〜たらどうですか: Nếu… thì thế nào
45. 〜ようにする: Cố gắng làm ~
46. 〜(よ)うとする: Thử làm gì ~
47. 〜ことにする: Quyết định…
48. 〜ことにしている: Quyết định làm ~
49. 〜ことになる: Được quyết định ~ (mang tính không chắc chắn)
50. 〜ことになっている: Được quyết định ~ (mang tính chắc chắn, không thể thay đổi)
Trên đây là 4 cách dùng của なんか trong ngữ pháp N3 và 50 mẫu ngữ pháp N3 thông dụng nhất. Đừng bỏ qua kiến thức quan trọng này nhé.
>>> Luyện thi tiếng Nhật N3
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!