Dưới đây là những từ vựng luyện thi JLPT N5 thường gặp nhất trong kỳ thi được trung tâm Nhật ngữ SOFL tổng hợp đầy đủ qua bảng, những từ vựng này sẽ giúp bạn ôn thi dễ dàng và hiệu quả hơn, cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng luyện thi JLPT N5
Kanji |
Hiragana |
Tiếng Việt |
嗚呼 |
ああ |
Ah!, Oh!, Alas! (Câu cảm thán biểu lộ cảm xúc) |
相 |
あい |
Cùng nhau, cùng chung tay |
相変わらず |
あいかわらず |
Như mọi khi, như thường lệ, giống nhau |
愛想 |
あいそ |
Văn minh, lịch sự, khen ngợi, hòa đồng, ân sủng |
相対 |
あいたい |
Đối đầu, đối mặt, giữa chúng ta, không có bên thứ ba |
間柄 |
あいだがら |
Quan hệ |
愛憎 |
あいにく |
Thích và không thích |
合間 |
あいま |
Khoảng |
曖昧 |
あいまい |
Mơ hồ |
敢えて |
あえて |
Dám (làm), thách thức (làm) |
仰ぐ |
あおぐ |
Tìm kiếm, tôn trọng, phụ thuộc, yêu cầu, tôn kính, uống, mang |
垢 |
あか |
Bụi bẩn, bẩn thỉu |
亜科 |
あか |
Phân nhóm, phân họ |
銅 |
あかがね |
Đồng |
証 |
あかし |
Bằng chứng |
赤字 |
あかじ |
Thâm hụt |
明かす |
あかす |
Vượt qua, chi tiêu, tiết lộ |
赤ちゃん |
あかちゃん |
Em bé, trẻ sơ sinh |
明白 |
あからさま |
Công khai, rõ ràng, thẳng thắn |
赤らむ |
あからむ |
Trở nên đỏ, đỏ mặt |
明るい |
あかるい |
Tươi sáng, vui vẻ |
上がり |
あがり |
Độ dốc, thu nhập tạm ứng, năng suất cây trồng, tăng, chết, kéo sợi, hoàn thành, dừng lại, kết thúc, sau |
上がる |
あがる |
Để đi vào, để đi lên, để vươn lên, để leo lên, để thăng tiến, để đánh giá cao, để được thăng tiến, để cải thiện, để kêu gọi |
商人 |
あきうど |
Thương nhân, chủ cửa hàng, thương gia |
空間 |
あきま |
Chỗ trống, phòng cho thuê hoặc cho thuê |
諦め |
あきらめ |
Từ chức, chấp nhận, an ủi |
呆れる |
あきれる |
Ngạc nhiên, bị sốc |
悪 |
あく |
Xấu xa, độc ác |
灰 |
あく |
Nước ép trái cây |
あくどい |
Gai góc, sặc sỡ, quá mức, luẩn quẩn |
|
悪日 |
あくび |
Ngày không may mắn |
明くる |
あくる |
Tiếp theo |
憧れ |
あこがれ |
Khao khát, khát vọng |
顎 |
あご |
Cái cằm |
麻 |
あさ |
Lanh, gai |
明後日 |
あさって |
Ngày kia |
朝寝坊 |
あさねぼう |
Ngủ quên, dậy muộn |
浅ましい |
あさましい |
Khốn khổ, đáng xấu hổ, xấu xa, đáng khinh |
字 |
あざ |
Ngôi làng |
欺く |
あざむく |
Lừa dối |
鮮やか |
あざやか |
Sống động, rõ ràng, rực rỡ |
あざ笑う |
あざわらう |
Chế nhạo, chế giễu |
味わい |
あじわい |
Hương vị, ý nghĩa |
東 |
あずま |
Đông, đông nhật |
焦る |
あせる |
Vội vàng, thiếu kiên nhẫn |
彼処 |
あそこ |
Ở đó, đằng kia, nơi đó |
値 |
あたい |
Giá cả, chi phí, giá trị, công đức |
値する |
あたいする |
Xứng đáng |
私 |
あたし |
Tôi |
当たり |
あたり |
Đạt, thành công, đạt được điểm, mỗi ..., vùng lân cận, hàng xóm |
当たり前 |
あたりまえ |
Thông thường, bình thường, tự nhiên, hợp lý, rõ ràng |
他人 |
あだびと |
Người khác, người không liên quan, người ngoài, người lạ |
彼方此方 |
あちこち |
Đây và đằng kia |
彼方 |
あちら |
Ở đó, trả lời, rằng |
彼方此方 |
あちらこちら |
Ở đây và ở đó |
悪化 |
あっか |
Suy thoái, ngày càng tồi tệ, trầm trọng, thoái hóa, tham nhũng |
呆気ない |
あっけない |
Không đủ, quá nhanh (ngắn dài, v.v.) |
悪口 |
あっこう |
Lạm dụng, lăng mạ, nói xấu |
あっさり |
Dễ dàng, nhanh chóng |
|
圧迫 |
あっぱく |
Áp lực, ép buộc, áp bức |
Những từ vựng luyện thi JLPT N5 được chia sẻ trên đây có chữ Kanji, chữ Hiragana và nghĩa tiếng Việt hy vọng sẽ giúp các bạn có thể tiết kiệm thời gian ôn thi và tự tin vượt qua kỳ thi JLPT N5 nhé!
>>> Xem thêm : Cách học thuộc bảng chữ cái tiếng Nhật
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!