Từ đồng nghĩa là những từ có ý nghĩa tương tự và gần giống nhau. Những cặp từ đồng nghĩa tiếng Nhật khá quan trọng đối với người học, các bạn cần phải trau dồi thêm, bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy nên, chúng ta hãy cùng bổ sung thêm cho mình những vốn từ vựng tiếng Nhật thông dụng qua bảng tổng hợp những từ đồng nghĩa dưới đây nào!
Bảng tổng hợp những từ đồng nghĩa tiếng Nhật
勉強する: benkyou suru |
学ぶ: manabu |
học, nghiên cứu |
朝食: choushoku |
朝ごはん: asagohan |
bữa ăn sáng |
昼食: chuushoku |
昼ごはん: hirugohan |
bữa trưa |
台所: daidokoro |
お勝手: okatte |
nhà bếp |
風呂場: furoba |
浴室: yokushitsu |
phòng tắm |
デパート: depaato |
百貨店: hyakkaten |
cửa hàng bách hóa |
変な: henna |
可笑しな: okashina |
lạ, kỳ lạ |
本屋: honya |
書店: shoten |
hiệu sách, nhà sách |
椅子: isu |
腰掛: koshikake |
cái ghế |
返る: kaeru |
戻る: modoru |
quay về, trở về |
解雇される: kaiko sareru |
首になる: kubi ni naru |
bị sa thải, cho nghĩ việc |
警官: keikan |
お巡りさん: omawarisan |
cảnh sát |
けれども: keredomo |
だけど: dakedo |
nhưng |
込む: komu |
混雑する: konzatsu suru |
đông đúc |
空港: kuukou |
飛行場: hikoujou |
sân bay, phi trường |
また: mata |
再び: futatabi |
một lần nữa |
道: michi |
道路: douro |
đường, con đường |
難しい: muzukashii |
困難な: konnanna |
khó khăn |
無くす: nakusu |
失う: ushinau |
mất |
値段: nedan |
価格: kakaku |
giá cả |
日本料理: nihon ryouri |
和食: washoku |
thức ăn Nhật |
お手洗い: otearai |
トイレ: toire |
nhà vệ sinh |
西洋料理: seiyou ryouri |
洋食: youshoku |
thức ăn Tây |
しくじる: shikujiru |
失敗する: shippai suru |
thất bại |
親切な: shinsetsuna |
優しい: yasashii |
tử tế, tốt bụng |
そっと: sotto |
静かな: shizukana |
yên lặng, yên tĩnh |
すぐに: sugu ni |
ただちに: tadachi ni |
ngay lập tức |
旅: tabi |
旅行: ryokou |
đi du lịch |
ただ: tada |
無料: muryou |
miễn phí |
足す: tasu |
加える: kuwaeru |
thêm, bổ sung |
到着する: toochaku suru |
着く: tsuku |
đến |
泊まる: tomaru |
宿泊する: shukuhaku suru |
ở (qua đêm) |
とても: totemo |
非常に: hijou ni |
rất |
うち: uchi |
家: ie |
ngôi nhà |
分かる: wakaru |
理解する: rikai suru |
hiểu |
割り引く: waribiku |
まける: makeru |
giảm giá, chiết khấu |
薬局: yakkyoku |
薬屋: kusuriya |
nhà thuốc |
やまい: yamai |
病気: byouki |
sự đau ốm, căn bệnh |
休む: yasumu |
休憩する: kyuukei suru |
nghĩ ngơi |
夕食: yuushoku |
晩御飯: bangohan |
bữa tối |
気をつける: ki wo tsukeru |
注意する: chuui suru |
cẩn thận, chú ý |
Với những từ đồng nghĩa trên đây, hi vọng sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật nhanh chóng. Cùng tham khảo nhé.
>>> Xem thêm : Cách học bảng chữ cái tiếng Nhật nhanh nhất
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!