Để đạt kết quả tốt trong kỳ thi JLPT N5 số lượng từ vựng và Kanji N5 bạn phải nắm được là bao nhiêu? Tầm quan trọng của Kanji trong bài thi như thế nào. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL đi tìm câu trả lời nhé.
>>> Thời gian đăng ký thi JLPT 12/2019 tại Việt Nam và Nhật Bản
1. Giới hạn kiến thức thi N5
-
Học hết 25 bài trong giáo trình Minna no Nihongo
-
Từ vựng khoảng 800 từ
-
Kanji khoảng 100 chữ
-
Ngữ pháp toàn bộ thuộc 25 bài Minna đầu tiên
-
Nghe hiểu đơn giản
2. Cấu trúc đề thi N5
Phần kiến thức ngôn ngữ với thời gian làm bài 25 phút bao gồm:
-
Cách đọc chữ Kanji (khoảng 12 câu) nhằm kiểm tra cách đọc On và Kun của một từ được viết bằng chữ Hán
-
Cách viết bảng chữ Kanji và Katakana từ Hiragana (khoảng 8 câu)
-
Điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn, có sử dụng Kanji trong bài viết, phía trên có phiên âm Hiragana với các từ khó (khoảng 10 câu)
-
Viết lại câu: Kiểm tra thay đổi cách nói nhưng giữ nguyên nghĩa của câu (5 câu)
Phần đọc - hiểu thời gian làm bài 50 phút:
-
Ngữ pháp: chọn dạng ngữ pháp đúng, sắp xếp các từ trong câu (đã bị đảo lộn vị trí - khoảng 5 câu), điền từ, câu văn đúng ngữ pháp cho một đoạn văn (5 câu).
-
Đọc hiểu: Có đoạn văn ngắn 80 từ (khoảng 3 câu), đoạn văn vừa 250 từ (2 câu) và mẩu thông tin, bài báo dài khoảng 250 từ (1 câu).
Phần nghe - hiểu thời gian làm bài 30 phút:
-
Nghe hiểu theo chủ đề (khoảng 7 câu)
-
Nghe hiểu điểm cốt lõi (6 câu)
-
Nghe hiểu đối thoại (5 câu)
-
Nghe hiểu ứng đáp (6 câu)
3. Tại sao Kanji N5 quan trọng
Trước hết bạn cần nắm được Kanji để có thể lấy điểm tối đa cho 20 câu hỏi trong phần kiến thức ngôn ngữ.
Thứ 2 Kanji hỗ trợ tốt hơn cho các bạn học tốt từ vựng về cả cách đọc cũng như ý nghĩa. Ví dụ, các từ dưới đây đều có thể dựa trên âm Hán Việt mà nhớ từ
Kanji |
Hán Việt |
Ý nghĩa |
Cách đọc |
中国 |
TRUNG QUỐC |
Trung Quốc |
chuugoku |
日本 |
NHẬT BẢN |
Nhật Bản |
nihon |
時間 |
THỜI GIAN |
Thời gian |
jikan |
学生 |
HỌC SINH |
Học sinh |
gakusei |
Thứ 3 Kanji giúp bạn làm bài đọc - hiểu tốt hơn, các văn bản của Nhật từ đơn giản đến phức tạp đều có chứa một lượng Kanji rất lớn. Mặc dù trong kỳ thi Năng lực tiếng Nhật cấp độ N5 các bạn vẫn sẽ được gợi ý phiên âm Hiragana phía trên các từ Kanji khó, tuy nhiên nếu bạn nắm chắc chữ Hán ngay từ đầu thì bạn sẽ nhanh chóng hiểu nội dung đoạn văn, làm bài thi nhanh và chính xác hơn.
Chính vì vậy khi luyện thi JLPT N5 học Kanji là vô cùng quan trọng và cấp bách, các bạn nên sắp xếp thời gian để ôn luyện sao cho hiệu quả.
4. Tổng hợp Kanji N5 cho kỳ thi JLPT
STT |
Kanji |
Âm Hán |
Nghĩa |
Âm On |
Âm Kun |
1 |
日 |
NHẬT |
ngày, mặt trời |
ニチ, ジツ nichi, jitsu |
ひ hi, bi |
2 |
一 |
NHẤT |
một |
イチ, イツ ichi, itsu |
ひと- hito |
3 |
国 |
QUỐC |
nước |
コク koku |
くに kuni |
4 |
人 |
NHÂN |
người |
ジン, ニン jin, nin |
ひと hito |
5 |
年 |
NIÊN |
năm |
ネン nen |
とし toshi |
6 |
大 |
ĐẠI |
to, lớn |
ダイ, タイ dai, tai |
おお- oo(kii) |
7 |
十 |
THẬP |
mười |
ジュウ, ジッ, ジュッ juu, jiQ |
とお tou |
8 |
二 |
NHỊ |
hai |
ニ ni |
ふた futa |
9 |
本 |
BẢN |
sách |
ホン hon |
もと moto |
10 |
TRUNG |
giữa |
チュウ chuu |
なか naka |
|
11 |
長 |
TRƯỜNG |
dài |
チョウ choo |
ながい naga(i) |
12 |
出 |
XUẤT |
ra, xuất hiện |
シュツ, スイ shutsu, sui |
でる, だす de(ru), da(su) |
13 |
三 |
TAM |
ba |
サン san |
みつ mi(tsu) |
14 |
THỜI |
thời gian |
ジ ji |
とき toki |
|
15 |
行 |
HÀNH |
thực hành, ngân hàng |
コウ, ギョウ koo, gyoo |
いく, おこなう i(ku), okonau |
16 |
見 |
KIẾN |
nhìn, xem |
ケン ken |
みる miru |
17 |
月 |
NGUYỆT |
trăng |
ゲツ, ガツ getsu, gatsu |
つき tsuki |
18 |
後 |
HẬU |
sau |
ゴ, コウ go, koo |
あと ato |
19 |
前 |
TIỀN |
trước |
ゼン zen |
まえ mae |
20 |
生 |
SINH |
sống, học sinh |
セイ, ショウ sei, shoo |
いきる ikiru |
21 |
五 |
NGŨ |
năm |
ゴ go |
いつつ itsutsu |
22 |
間 |
GIAN |
trung gian, không gian |
カン, ケン kan, ken |
あいだ aida |
23 |
友 |
HỮU |
bên phải |
ユウ yuu |
とも tomo |
24 |
上 |
THƯỢNG |
bên trên |
ジョウ, ショウ joo, shoo |
うえ,かみ ue, kami |
25 |
東 |
ĐÔNG |
phía đông |
トウ too |
ひがし,あずま higashi (azuma) |
26 |
四 |
TỨ |
số bốn |
シ shi |
よつ yotsu |
27 |
今 |
KIM |
hiện tại, lúc này |
コン, キン kon, kin |
いま ima |
28 |
金 |
KIM |
vàng, kim loại |
キン, コン kin, kon |
かね kane |
29 |
九 |
CỬU |
số 9 |
キュウ, ク kyuu, ku |
ここのつ kokonotsu |
30 |
入 |
NHẬP |
vào |
ニュウ nyuu |
はいる, いれる hairu, ireru |
31 |
学 |
HỌC |
học |
ガク gaku |
まなぶ manabu |
32 |
高 |
CAO |
cao |
コウ koo |
たかい takai |
33 |
円 |
VIÊN |
tròn, tiền yên |
エン en |
まるい marui |
34 |
子 |
TỬ |
con |
シ, ス shi, su |
こ ko |
35 |
外 |
NGOẠI |
phía ngoài |
ガイ, ゲ gai, ge |
そと soto |
36 |
八 |
BÁT |
số 8 |
ハチ hachi |
やつ yatsu |
37 |
六 |
LỤC |
sáu |
ロク roku |
むつ mutsu |
38 |
下 |
HẠ |
dưới |
カ, ゲ ka, ge |
した, しも shita, shimo |
39 |
来 |
LAI |
đến; tương lai, vị lai |
ライ, タイ rai |
くる kuru |
40 |
左 |
TẢ |
trái, bên trái |
サ, シャ sa |
ひだり hidara |
41 |
気 |
KHÍ |
không khí, khí chất |
キ, ケ ki, ke |
いき iki |
42 |
小 |
TIỂU |
nhỏ, ít |
ショウ shoo |
ちいさい,こ chiisai, ko |
43 |
七 |
THẤT |
bảy (7) |
シチ shichi |
なな,ななつ nana, nanatsu |
44 |
山 |
SƠN |
núi, sơn hà |
サン, セン san |
やま yama |
45 |
話 |
THOẠI |
nói chuyện, đối thoại |
ワ wa |
はなし hanashi |
46 |
女 |
NỮ |
phụ nữ |
ジョ, ニョ jo, nyo |
おんな onna |
47 |
北 |
BẮC |
phía bắc |
ホク hoku |
きた kita |
48 |
午 |
NGỌ |
buổi trưa, ngọ |
ゴ go |
うま uma |
49 |
百 |
BÁCH |
trăm |
ヒャク hyaku |
もも momo |
50 |
書 |
THƯ |
viết; thư đạo |
ショ sho |
かく kaku |
51 |
先 |
TIÊN |
trước |
セン sen |
さき saki |
52 |
名 |
DANH |
tên |
メイ, ミョウ mei, myoo |
な na |
53 |
川 |
XUYÊN |
sông |
セン sen |
かわ kawa |
54 |
千 |
THIÊN |
nghìn |
セン sen |
ち chi |
55 |
休 |
HƯU |
nghỉ ngơi, về hưu |
キュウ kyuu |
やすむ yasumu |
56 |
父 |
PHỤ |
cha |
フ fu |
ちち chichi |
57 |
水 |
THỦY |
nước |
スイ sui |
みず mizu |
58 |
半 |
BÁN |
một nửa |
ハン han |
なかば nakaba |
59 |
男 |
NAM |
nam giới |
ダン, ナン dan, nan |
おとこ otoko |
60 |
西 |
TÂY |
phía tây |
セイ, サイ sei, sai |
にし nishi |
61 |
電 |
ĐIỆN |
điện, điện lực |
デン den |
|
62 |
校 |
HIỆU |
trường học |
コウ koo |
めん men |
63 |
語 |
NGỮ |
ngôn ngữ, từ ngữ |
ゴ go |
かたる kataru |
64 |
土 |
THỔ |
đất; thổ địa |
ド, ト do, to |
つち tsuchi |
65 |
木 |
MỘC |
cây, gỗ |
ボク, モク boku, moku |
き ki |
66 |
聞 |
VĂN |
nghe, tân văn (báo) |
ブン, モン bun, mon |
きく kiku |
67 |
食 |
THỰC |
ăn |
ショク, ジキ shoku |
くう taberu |
68 |
車 |
XA |
xe |
シャ sha |
くるま kuruma |
69 |
何 |
HÀ |
cái gì, hà cớ = lẽ gì |
カ ka |
なん,なに nan, nani |
70 |
南 |
NAM |
phía nam |
ナン nan |
みなみ minami |
71 |
万 |
VẠN |
vạn, nhiều; vạn vật |
マン, バン man, ban |
よろず yorozu |
72 |
毎 |
MỖI |
mỗi (vd: mỗi người) |
マイ mai |
ごと goto |
73 |
白 |
BẠCH |
trắng, sạch |
ハク, ビャク haku, byaku |
しろい shiroi |
74 |
天 |
THIÊN |
trời, thiên đường |
テン ten |
あま ama |
75 |
母 |
MẪU |
mẹ |
ボ bo |
はは, haha, okaasan |
76 |
火 |
HỎA |
lửa |
カ ka |
ひ hi |
77 |
右 |
HỮU |
phải, bên phải |
ウ, ユウ u, yuu |
みぎ migi |
78 |
読 |
ĐỘC |
đọc |
ドク doku |
よむ yomu |
79 |
雨 |
VŨ |
mưa |
ウ u |
あめ ame |
80 |
安 |
AN |
yên, bình an |
アン an |
やすい yasui |
81 |
飲 |
ẨM |
uống |
イン in |
のむ nomu |
82 |
駅 |
GA |
ga, ga tàu |
エキ eki |
|
83 |
花 |
HOA |
hoa |
カ ka |
はな hana |
84 |
会 |
HỘI |
hội, hội nhóm, hội đồng |
カイ kai |
あう au |
85 |
魚 |
NGƯ |
con cá |
ギョ gyo |
さかな, うお sakana, uo |
86 |
空 |
KHÔNG |
rỗng không, hư không, trời |
クウ kuu |
そら, あく,から sora, aku, kara |
87 |
言 |
NGÔN |
ngôn (tự mình nói ra) |
ゲン, ゴン gen, gon |
いう iu |
88 |
古 |
CỔ |
ngày xưa... |
コ ko |
ふる.い furui |
89 |
口 |
KHẨU |
cái miệng, con đường ra vào |
コウ, ク kou, ku |
くち kuchi |
90 |
耳 |
NHĨ |
tai, nghe |
ジ ji |
みみ mimi |
91 |
社 |
XÃ |
đền thờ thổ địa, xã tắc, xã hội |
シャ sha |
やしろ yashiro |
92 |
手 |
THỦ |
tay, làm, tự tay làm |
シュ shu |
て te |
93 |
週 |
CHU |
vòng khắp, một tuần lễ |
シュウ shuu |
|
94 |
少 |
THIẾU |
ít, một chút, trẻ |
ショウ shou |
すく.ない, すこ.し sakunai, sukoshi |
95 |
新 |
TÂN |
mới, trong sạch |
シン shin |
あたら.しい, あら.た, にい- atarashii, arata, nii |
96 |
足 |
TÚC |
cái chân, bước, đủ |
ソク soku |
あし, た.りる, た.す ashi, tariru, tasu |
97 |
多 |
ĐA |
nhiều, khen tốt, hơn |
タ ta |
おお.い ooi |
98 |
店 |
ĐIỂM |
tiệm, nhà trọ |
テン ten |
みせ mise |
99 |
道 |
ĐẠO |
đường cái thẳng, đạo lý, đạo tràng... |
ドウ dou |
みち michi |
100 |
立 |
LẬP |
đứng thẳng, gây dựng |
リツ ritsu |
た.つ, た.てる tatsu, tateru |
101 |
買 |
MÃI |
mua |
バイ bai |
か.う kau |
102 |
分 |
PHÂN |
chia, tách rẽ.. |
ブン, フン, ブ bun, fun, bu |
わ.ける, わ.け, わ.かれる wakeru, wake, wakareru |
103 |
目 |
MỤC |
con mắt, nhìn kỹ... |
モク moku |
め me |
Kỳ thi JLPT tháng 12/2019 đã đến rất gần rồi, các bạn hãy nhanh chóng nắm bắt toàn bộ Kanji N5 để có thể làm bài thi hiệu quả nhất nhé. Nhật ngữ SOFL chúc các bạn có một kỳ thi tiếng Nhật thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!