Đang thực hiện

Tổng hợp chữ kanji cần có để thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5

Thời gian đăng: 16/09/2019 14:25

Để đạt kết quả tốt trong kỳ thi JLPT N5 số lượng từ vựng và Kanji N5 bạn phải nắm được là bao nhiêu? Tầm quan trọng của Kanji trong bài thi như thế nào. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL đi tìm câu trả lời nhé.

>>> Thời gian đăng ký thi JLPT 12/2019 tại Việt Nam và Nhật Bản

1. Giới hạn kiến thức thi N5

  • Học hết 25 bài trong giáo trình Minna no Nihongo

  • Từ vựng khoảng 800 từ

  • Kanji khoảng 100 chữ

  • Ngữ pháp toàn bộ thuộc 25 bài Minna đầu tiên

  • Nghe hiểu đơn giản

2. Cấu trúc đề thi N5

Phần kiến thức ngôn ngữ với thời gian làm bài 25 phút bao gồm:

  • Cách đọc chữ Kanji (khoảng 12 câu) nhằm kiểm tra cách đọc On và Kun của một từ được viết bằng chữ Hán

  • Cách viết bảng chữ Kanji và Katakana từ Hiragana (khoảng 8 câu)

  • Điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn, có sử dụng Kanji trong bài viết, phía trên có phiên âm Hiragana với các từ khó (khoảng 10 câu)

  • Viết lại câu: Kiểm tra thay đổi cách nói nhưng giữ nguyên nghĩa của câu (5 câu)

Phần đọc - hiểu thời gian làm bài 50 phút:

  • Ngữ pháp: chọn dạng ngữ pháp đúng, sắp xếp các từ trong câu (đã bị đảo lộn vị trí - khoảng 5 câu), điền từ, câu văn đúng ngữ pháp cho một đoạn văn (5 câu).

  • Đọc hiểu: Có đoạn văn ngắn 80 từ (khoảng 3 câu), đoạn văn vừa 250 từ (2 câu) và mẩu thông tin, bài báo dài khoảng 250 từ (1 câu).

Phần nghe - hiểu thời gian làm bài 30 phút:

  • Nghe hiểu theo chủ đề (khoảng 7 câu)

  • Nghe hiểu điểm cốt lõi (6 câu)

  • Nghe hiểu đối thoại (5 câu)

  • Nghe hiểu ứng đáp (6 câu)

3. Tại sao Kanji N5 quan trọng

Trước hết bạn cần nắm được Kanji để có thể lấy điểm tối đa cho 20 câu hỏi trong phần kiến thức ngôn ngữ.

Thứ 2 Kanji hỗ trợ tốt hơn cho các bạn học tốt từ vựng về cả cách đọc cũng như ý nghĩa. Ví dụ, các từ dưới đây đều có thể dựa trên âm Hán Việt mà nhớ từ

Kanji

Hán Việt

Ý nghĩa

Cách đọc

中国

TRUNG QUỐC

Trung Quốc

chuugoku

日本

NHẬT BẢN

Nhật Bản

nihon

時間

THỜI GIAN

Thời gian

jikan

学生

HỌC SINH

Học sinh

gakusei

Thứ 3 Kanji giúp bạn làm bài đọc - hiểu tốt hơn, các văn bản của Nhật từ đơn giản đến phức tạp đều có chứa một lượng Kanji rất lớn. Mặc dù trong kỳ thi Năng lực tiếng Nhật cấp độ N5 các bạn vẫn sẽ được gợi ý phiên âm Hiragana phía trên các từ Kanji khó, tuy nhiên nếu bạn nắm chắc chữ Hán ngay từ đầu thì bạn sẽ nhanh chóng hiểu nội dung đoạn văn, làm bài thi nhanh và chính xác hơn.

Chính vì vậy khi luyện thi JLPT N5 học Kanji là vô cùng quan trọng và cấp bách, các bạn nên sắp xếp thời gian để ôn luyện sao cho hiệu quả.

4. Tổng hợp Kanji N5 cho kỳ thi JLPT

>>> Luyện thi JLPT N5 hiệu quả tại SOFL

STT

Kanji

Âm Hán

Nghĩa

Âm On

Âm Kun

1

NHẬT

ngày, mặt trời

ニチ, ジツ

nichi, jitsu

hi, bi

2

NHẤT

một

イチ, イツ

ichi, itsu

ひと-

hito

3

QUỐC

nước

コク

koku

くに

kuni

4

NHÂN

người

ジン, ニン

jin, nin

ひと

hito

5

NIÊN

năm

ネン

nen

とし

toshi

6

ĐẠI

to, lớn

ダイ, タイ

dai, tai

おお-

oo(kii)

7

THẬP

mười

ジュウ, ジッ, ジュッ

juu, jiQ

とお

tou

8

NHỊ

hai

ni

ふた

futa

9

BẢN

sách

ホン

hon

もと

moto

10

 

TRUNG

giữa

チュウ

chuu

なか

naka

11

TRƯỜNG

dài

チョウ

choo

ながい

naga(i)

12

XUẤT

ra, xuất hiện

シュツ, スイ

shutsu, sui

でる, だす

de(ru), da(su)

13

TAM

ba

サン

san

みつ

mi(tsu)

14

 

THỜI

thời gian

ji

とき

toki

15

HÀNH

thực hành, ngân hàng

コウ, ギョウ

koo, gyoo

いく, おこなう

i(ku), okonau

16

KIẾN

nhìn, xem

ケン

ken

みる

miru

17

NGUYỆT

trăng

ゲツ, ガツ

getsu, gatsu

つき

tsuki

18

HẬU

sau

ゴ, コウ

go, koo

あと

ato

19

TIỀN

trước

ゼン

zen

まえ

mae

20

SINH

sống, học sinh

            セイ, ショウ

sei, shoo

いきる

ikiru

21

NGŨ

năm

go

いつつ

itsutsu

22

GIAN

trung gian, không gian

カン, ケン

kan, ken

あいだ

aida

23

HỮU

bên phải

ユウ

yuu

とも

tomo

24

THƯỢNG

bên trên

ジョウ, ショウ

joo, shoo

うえ,かみ

ue, kami

25

ĐÔNG

phía đông

トウ

too

ひがし,あずま

higashi (azuma)

26

TỨ

số bốn

shi

よつ

yotsu

27

KIM

hiện tại, lúc này

コン, キン

kon, kin

いま

ima

28

KIM

vàng, kim loại

キン, コン

kin, kon

かね

kane

29

CỬU

số 9

キュウ, ク

kyuu, ku

ここのつ

kokonotsu

30

NHẬP

vào

ニュウ

nyuu

はいる, いれる

hairu, ireru

31

HỌC

học

ガク

gaku

まなぶ

manabu

32

CAO

cao

コウ

koo

たかい

takai

33

VIÊN

tròn, tiền yên

エン

en

まるい

marui

34

TỬ

con

シ, ス

shi, su

ko

35

NGOẠI

phía ngoài

ガイ, ゲ

gai, ge

そと

soto

36

BÁT

số 8

ハチ

hachi

やつ

yatsu

37

LỤC

sáu

ロク

roku

むつ

mutsu

38

HẠ

dưới

カ, ゲ

ka, ge

した, しも

shita, shimo

39

LAI

đến; tương lai, vị lai

ライ, タイ

rai

くる

kuru

40

TẢ

trái, bên trái

サ, シャ

sa

ひだり

hidara

41

KHÍ

không khí, khí chất

キ, ケ

ki, ke

いき

iki 

42

TIỂU

nhỏ, ít

ショウ

shoo

ちいさい,こ

chiisai, ko

43

THẤT

bảy (7)

シチ

shichi

なな,ななつ

nana, nanatsu

44

SƠN

núi, sơn hà

サン, セン

san

やま

yama

45

THOẠI

nói chuyện, đối thoại

wa

はなし

hanashi

46

NỮ

phụ nữ

ジョ, ニョ

jo, nyo

おんな

onna

47

BẮC

phía bắc

ホク

hoku

きた

kita

48

NGỌ

buổi trưa, ngọ

go

うま

uma

49

BÁCH

trăm

ヒャク

hyaku

もも

momo 

50

THƯ

viết; thư đạo

ショ

sho

かく

kaku

51

TIÊN

trước

セン

sen

さき

saki

52

DANH

tên

メイ, ミョウ

mei, myoo

na

53

XUYÊN

sông

セン

sen

かわ

kawa

54

THIÊN

nghìn

セン

sen

chi

55

HƯU

nghỉ ngơi, về hưu

キュウ

kyuu

やすむ

yasumu

56

PHỤ

cha

fu

ちち

chichi

57

THỦY

nước

スイ

sui

みず

mizu

58

BÁN

một nửa

ハン

han

なかば

nakaba

59

NAM

nam giới

ダン, ナン

dan, nan

おとこ

otoko

60

西

TÂY

phía tây

セイ, サイ

sei, sai

にし

nishi

61

ĐIỆN

điện, điện lực

デン

den

 

62

HIỆU

trường học

コウ

koo

めん

men

63

NGỮ

ngôn ngữ, từ ngữ

go

かたる

kataru

64

THỔ

đất; thổ địa

ド, ト

do, to

つち

tsuchi

65

MỘC

cây, gỗ

ボク, モク

boku, moku

ki

66

VĂN

nghe, tân văn (báo)

ブン, モン

bun, mon

きく

kiku

67

THỰC

ăn

ショク, ジキ

shoku

くう

taberu

68

XA

xe

シャ

sha

くるま

kuruma

69

cái gì, hà cớ = lẽ gì

ka

なん,なに

nan, nani

70

NAM

phía nam

ナン

nan

みなみ

minami

71

VẠN

vạn, nhiều; vạn vật

マン, バン 

man, ban

よろず

yorozu

72

MỖI

mỗi (vd: mỗi người)

マイ

mai

ごと

goto

73

BẠCH

trắng, sạch

ハク, ビャク

haku, byaku

しろい

shiroi

74

THIÊN

trời, thiên đường

            テン

ten

あま

ama

75

MẪU

mẹ

bo

はは,

haha, okaasan

76

HỎA

lửa

ka

hi

77

HỮU

phải, bên phải

ウ, ユウ

u, yuu

みぎ

migi

78

ĐỘC

đọc

ドク

doku

よむ

yomu

79

mưa

u

あめ

ame

80

AN

yên, bình an

アン

an

やすい

yasui

81

ẨM

uống

イン

in

のむ

nomu

82

GA

ga, ga tàu

エキ

eki

 

83

HOA

hoa

ka

はな

hana

84

HỘI

hội, hội nhóm, hội đồng

カイ

kai

あう

au

85

NGƯ

con cá

ギョ

gyo

さかな, うお

sakana, uo

86

KHÔNG

rỗng không, hư không, trời

クウ

kuu

そら, あく,から

sora, aku, kara

87

NGÔN

ngôn (tự mình nói ra)

ゲン, ゴン

gen, gon

いう

iu

88

CỔ

ngày xưa...

ko

ふる.い

furui

89

KHẨU

cái miệng, con đường ra vào

コウ, ク

kou, ku

くち

kuchi

90

NHĨ

tai, nghe

ji

みみ

mimi

91

đền thờ thổ địa, xã tắc, xã hội

シャ

sha

やしろ

yashiro

92

THỦ

tay, làm, tự tay làm

シュ

shu

te

93

CHU

vòng khắp, một tuần lễ

シュウ

 shuu

 

94

THIẾU

ít, một chút, trẻ

ショウ

shou

すく.ない, すこ.し

sakunai, sukoshi

95

TÂN

mới, trong sạch

シン

shin

あたら.しい, あら.た,    にい-

atarashii, arata, nii

96

TÚC

cái chân, bước, đủ

ソク

soku

あし, た.りる, た.す

ashi, tariru, tasu

97

ĐA

nhiều, khen tốt, hơn

ta

おお.い

ooi

98

ĐIỂM

tiệm, nhà trọ

テン

ten

みせ

mise

99

ĐẠO

đường cái thẳng, đạo lý, đạo tràng...

ドウ

dou

みち

michi

100

LẬP

đứng thẳng, gây dựng

リツ

ritsu

た.つ, た.てる

tatsu, tateru

101

MÃI

mua

バイ

bai

か.う

kau

102

PHÂN

chia, tách rẽ..

ブン, フン, ブ

bun, fun, bu

わ.ける, わ.け, わ.かれる

wakeru, wake, wakareru

103

MỤC

con mắt, nhìn kỹ...

モク

moku

め 

me

Kỳ thi JLPT tháng 12/2019 đã đến rất gần rồi, các bạn hãy nhanh chóng nắm bắt toàn bộ Kanji N5 để có thể làm bài thi hiệu quả nhất nhé. Nhật ngữ SOFL chúc các bạn có một kỳ thi tiếng Nhật thành công.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác