Trong khuôn khổ bài viết học tiếng Nhật ngày hôm nay, Nhật Ngữ SOFL xin gửi đến các bạn chủ đề từ vựng tiếng Nhật về các loại cá. Hi vọng bài viết này sẽ bổ sung thêm phần nào một lượng từ vựng kha khá cho bạn.
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại cá
Học tiếng Nhật về các loại cá nước ngọt
-
ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt
-
鯉 (koi) : cá chép
-
ナマズ目 : Cá trê
-
キンギョ(金魚) : Cá vàng
-
コクレン (黒鰱) : Cá mè
-
ハクレン(白鰱) : Cá mè trắng
-
ソウギョ(草魚 ) : Cá trắm cỏ
-
アオウオ(青魚 ) : Cá trắm đen
-
キンメダイ : Cá hồng (cá điêu hồng)
-
アンチョビ : Cá cơm
-
トビハゼ : Cá kèo (họ cá bống)
-
キノボリウオ(木登り魚 ) : Cá rô (cá rô đồng)
-
ライギョ(雷魚 ) : Cá lóc (cá quả, cá chuối)
-
タイワンキンギョ : Cá cờ
-
バラマンディ(スズキ目) : Cá chẽm
-
シマガツオ科 : Cá chim
-
白シマガツオ : Cá chim trắng
-
ティラピア : Cá rô phi
-
ジャイアントグラミー : Cá tai tượng / Cá sặc
-
グルクマ : Cá bạc má
-
Các loại cá nước mặn
-
サメ=鮫 : Cá mập
-
エイ(鱏、鱝、鰩、海鷂魚) : Cá đuối
-
クジラ=鯨 : Cá voi
-
イルカ(海豚、鯆) : Cá heo
-
タツノオトシゴ: Cá ngựa
-
マス : cá hồi
-
メカジキ : cá kiếm
-
ヒラメ : cá bơn
-
マグロ : cá ngừ
-
ニシン : cá trích
Con số thống kê: Nhật Bản là một trong 5 quốc gia đánh bắt cá lớn nhất thế giới với sản lượng khai thác năm 2017 là gần 4 triệu tấn cá. đây là một con số giảm đều khi mà ở những năm trước đó đều cao hơn cụ thể 10 năm trước đó sản lượng khai thác đạt 5 triệu tấn. Điều này cho thấy tình hình chung của việc đánh bắt quá đà đã khiến sản lượng cá ngày càng khan hiếm hơn.
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về đồ ăn
Một số loại hải sản
Từ vựng tiếng Nhật về các loại hải sản
-
タコ : Bạch tuộc
-
海老=えび : Tôm
-
甘海老 あまえび : Tôm ngọt
-
クルマエビ=車海老: Tôm he Nhật Bản
-
シャコ=蝦蛄 : Tôm tích
-
桜海老 : Tép
-
白海老 : Tép trắng
-
蟹 カニ : Cua
-
ズワイガニ : Cua tuyết
-
ホタテ 帆立 : Sò điệp
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!