Danh sách 60 từ vựng tiếng Nhật thông dụng dùng hàng ngày
Danh sách 60 từ vựng thông dụng dùng hàng ngày nào:
1. りょうしん (ryoushin) : bố mẹ
2. きょうだい (kyoudai) : anh em
3. あに (ani) : anh trai (tôi)
4. おにいさん (oniisan) : anh trai (bạn)
5. あね (ane) : chị gái (tôi)
6. おねえさん (oneesan) : chị gái (bạn)
7. おとうと (otouto) : em trai (tôi)
8. おとうとさん (otoutosan) : em trai (bạn)
9. いもうと (imouto) : em gái (tôi)
10. いもうとさん (imoutosan) : em gái (bạn)
11. ぜんぶで (zenbude) : tất cả, toàn bộ
12. みんな (minna) : mọi người
13. ~じかん (~jikan) : ~tiếng, ~giờ đồng hồ
14. ~しゅうかん (~shuukan) : ~tuần
15. ~かげつ (~kagetsu) : ~tháng
16. ~ねん (~nen) : ~năm
17. ~ぐらい (~gurai) : khoảng~
18. いくつ (ikutsu) : bao nhiêu cái
19. ひとり (hitori) : 1 người
20. ふたり (futari) : 2 người
21. ~にん (~nin) : ~người
22. ~だい (~dai) : ~cái, chiếc (máy móc)
23. ~まい (~mai) : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)
24. ~かい (~kai) : ~lần, tầng lầu
25. どのくらい (donokurai) : bao lâu
26. りんご (ringo) : quả táo
27. みかん (mikan) : quýt
28. サンドイッチ (SANDOICHCHI) : sandwich
29. カレー(ライス) (KAREー(RAISU)) : (cơm) cà ri
30. アイスクリーム (AISUKURIーMU) : kem 31. きって (kitte) : tem
32. はがき (hagaki) : bưu thiếp
33. ふうとう (fuutou) : phong bì
34. そくたつ (sokutatsu) : chuyển phát nhanh
35. かきとめ (kakitome) :gửi bảo đảm
36. エアメール (EAMEーRU) : (gửi bằng) đường hàng không
37. ふなびん (funabin) : gửi bằng đường tàu
38. がいこく (gaikoku) : nước ngoài
39. ~だけ (~dake) : ~chỉ
40. いらっしゃいませ (irashshaimase) : xin mời qúy khách
41. いい (お)てんきですね (ii (o)tenki desu ne) : trời đẹp quá nhỉ !
42. おでかけですか (odekake desu ka) : đi ra ngoài đấy hả ?
43. ちょっと ~まで (chotto ~made) : đến~một chút
44. いって いらっしゃい (itteirashshai) : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
45. いってらっしゃい (itterashshai) : (anh) đi nhé
46. いって まいります (itte mairimasu) : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
47. いってきます (itte kimasu) : (tôi) đi đây
48. います : có (động vật)
49. かかります : mất, tốn
50. にほんにいます [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản
51. ひとつ (hitotsu) : 1 cái (đồ vật)
52. ふたつ (futatsu) : 2 cái
53. みっつ (mittsu) : 3 cái
54. よっつ (yottsu) : 4 cái
55. いつつ (itsutsu) : 5 cái
56. むっつ (muttsu) : 6 cái
57. ななつ (nanatsu) : 7 cái
58. やっつ (yattsu) : 8 cái
59. ここのつ (kokonotsu) : 9 cái
60. とお (too) : 10 cái
Nhật ngữ SOFL chia sẻ 60 từ vựng tiếng Nhật thông dụng dễ học, các bạn tham khảo và cùng nhau học chúng để sớm chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!