Đang thực hiện

Danh sách trạng từ, trạng ngữ cấp độ tiếng Nhật N5

Thời gian đăng: 18/01/2019 15:13

Để giúp các bạn chinh phục tiếng Nhật N5 tốt hơn, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ gửi đến bạn danh sách các trạng từ, trạng ngữ cấp độ N5 - trình độ tiếng Nhật sơ cấp. Mọi người cùng theo dõi nhé!

 
Tổng hợp trạng tử, trạng ngữ cấp độ tiếng nhật N5
 
 

Danh sách trạng từ, trạng ngữ

Stt Adverb             Hiragana Loại Từ                Sử Dụng                     Nghĩa
1 あまり あまり Trạng từ Bổ nghĩa A [phủ định] không … lắm / rất
2 いちばん いちばん Trạng từ Bổ nghĩa A thứ nhất, đầu tiên; tốt nhất [nhất phiên]
3 いつも いつも Trạng từ Trạng ngữ lúc nào cũng, luôn
4 いろいろ いろいろ Trạng từ Bổ nghĩa V nhiều loại, nhiều loại khác nhau, nhiều thứ khác nhau, nhiều
5 (大勢) おおぜい Trạng từ Bổ nghĩa V nhiều người [đại thế]
6 (結構) けっこう Trạng từ Bổ nghĩa A,V khá là [kết cấu]
7 すぐに すぐに Trạng từ Bổ nghĩa V ngay lập tức
8 少し すこし Trạng từ Bổ nghĩa V một ít
9 全部 ぜんぶ Trạng từ Bổ nghĩa V toàn bộ, toàn thể
10 (大変) たいへん Trạng từ Bổ nghĩa A khủng khiếp, vô cùng, rất [đại biến]
11 たくさん たくさん Trạng từ Bổ nghĩa V nhiều, nhiều thứ
12 たぶん たぶん Trạng từ Trạng ngữ có lẽ [đa phần]
13 だんだん だんだん Trạng từ Bổ nghĩa V dần dần, ngày càng
14 近く ちかく Trạng từ Bổ nghĩa V gần, chỗ gần
15 ちょうど ちょうど Trạng từ Trạng ngữ vừa đúng lúc, vừa đúng …
16 ちょっと ちょっと Trạng từ Trạng ngữ một chút
17 時々 ときどき Trạng từ Trạng ngữ thỉnh thoảng
18 とても とても Trạng từ Bổ nghĩa A rất
19 初めて はじめて Trạng từ Bổ nghĩa V lần đầu tiên
20 ほんとう ほんとう Trạng từ Bổ nghĩa A thật sự, đúng là, thật là [本当 bản đương]
21 また また Trạng từ Bổ nghĩa V lại (again), cũng
22 まだ まだ Trạng từ Bổ nghĩa V vẫn [đang], vẫn [chưa] … (nếu dùng với phủ định)
23 まっすぐ まっすぐ Trạng từ Bổ nghĩa V thẳng, thẳng tắp, ngay thẳng (tính cách); (đi) thẳng
24 (皆) みな/みんな Trạng từ Bổ nghĩa V tất cả, mọi người
25 もう もう Trạng từ Bổ nghĩa V đã (nhấn mạnh)
26 もう一度 もういちど Trạng từ Bổ nghĩa V thêm một lần nữa
27 もっと もっと Trạng từ Bổ nghĩa V (làm gì) hơn nữa, (làm gì) nhiều hơn
28 ゆっくりと ゆっくりと Trạng từ Bổ nghĩa V một cách từ từ, một cách chậm rãi
29 よく よく Trạng từ Bổ nghĩa V thường hay, (làm) tốt, kỹ
30 あさって あさって Trạng ngữ Chỉ thời gian ngày kia (sau ngày mai)
31 明日 あした Trạng ngữ Chỉ thời gian ngày mai [minh nhật]
32 あと Trạng ngữ Chỉ thời gian sau, sau khi, phía sau
33 いま Trạng ngữ Chỉ thời gian bây giờ, lúc này, hiện tại
34 一昨日 おととい Trạng ngữ Chỉ thời gian hôm kia (trước hôm qua) [nhất tạc nhật]
35 一昨年 おととし Trạng ngữ Chỉ thời gian năm kia (trước năm ngoái) [nhất tạc niên]
36 昨日 きのう Trạng ngữ Chỉ thời gian hôm qua [tạc nhật]
37 今日 きょう Trạng ngữ Chỉ thời gian hôm nay [kim nhật]
38 去年 きょねん Trạng ngữ Chỉ thời gian năm ngoái [khứ niên]
39 今朝 けさ Trạng ngữ Chỉ thời gian sáng nay [kim triều]
40 今年 ことし Trạng ngữ Chỉ thời gian năm nay [kim niên]
41 今月 こんげつ Trạng ngữ Chỉ thời gian tháng này [kim nguyệt]
42 今週 こんしゅう Trạng ngữ Chỉ thời gian tuần này [kim chu]
43 今晩 こんばん Trạng ngữ Chỉ thời gian đêm nay [kim vãn]
44 さ来年 さらいねん Trạng ngữ Chỉ thời gian năm sau nữa (sau năm tới) [再来年 sarainen tái lai niên]
45 先月 せんげつ Trạng ngữ Chỉ thời gian tháng trước [tiên nguyệt]
46 先週 せんしゅう Trạng ngữ Chỉ thời gian tuần trước [tiên chu]
47 毎朝 まいあさ Trạng ngữ Chỉ thời gian mỗi sáng [mỗi triều]
48 毎週 まいしゅう Trạng ngữ Chỉ thời gian mỗi tuần, hàng tuần [mỗi chu]
49 毎月 まいつき/まいげつ Trạng ngữ Chỉ thời gian hàng tháng [mỗi nguyệt]
50 毎年 まいとし/まいねん Trạng ngữ Chỉ thời gian hàng năm, mỗi năm [mỗi niên]
51 毎日 まいにち Trạng ngữ Chỉ thời gian hàng ngày [mỗi nhật]
52 毎晩 まいばん Trạng ngữ Chỉ thời gian mỗi tối [mỗi vãn]
53 まえ Trạng ngữ Chỉ thời gian phía trước, trước đây
54 昨夜 ゆうべ Trạng ngữ Chỉ thời gian đêm qua [tạc-dạ]
55 来月 らいげつ Trạng ngữ Chỉ thời gian tháng sau [lai nguyệt]
56 来週 らいしゅう Trạng ngữ Chỉ thời gian tuần sau [lai chu]
57 来年 らいねん Trạng ngữ Chỉ thời gian năm sau [lai niên]

Trên đây là tổng hợp trạng từ, trạng ngữ tiếng Nhật N5, các bạn hãy cố gắng học mỗi ngày một chút để dễ thuộc và nhớ lâu nhé.
 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác