Để giúp các bạn chinh phục tiếng Nhật N5 tốt hơn, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ gửi đến bạn danh sách các trạng từ, trạng ngữ cấp độ N5 - trình độ tiếng Nhật sơ cấp. Mọi người cùng theo dõi nhé!
Danh sách trạng từ, trạng ngữ
Stt | Adverb | Hiragana | Loại Từ | Sử Dụng | Nghĩa |
1 | あまり | あまり | Trạng từ | Bổ nghĩa A | [phủ định] không … lắm / rất |
2 | いちばん | いちばん | Trạng từ | Bổ nghĩa A | thứ nhất, đầu tiên; tốt nhất [nhất phiên] |
3 | いつも | いつも | Trạng từ | Trạng ngữ | lúc nào cũng, luôn |
4 | いろいろ | いろいろ | Trạng từ | Bổ nghĩa V | nhiều loại, nhiều loại khác nhau, nhiều thứ khác nhau, nhiều |
5 | (大勢) | おおぜい | Trạng từ | Bổ nghĩa V | nhiều người [đại thế] |
6 | (結構) | けっこう | Trạng từ | Bổ nghĩa A,V | khá là [kết cấu] |
7 | すぐに | すぐに | Trạng từ | Bổ nghĩa V | ngay lập tức |
8 | 少し | すこし | Trạng từ | Bổ nghĩa V | một ít |
9 | 全部 | ぜんぶ | Trạng từ | Bổ nghĩa V | toàn bộ, toàn thể |
10 | (大変) | たいへん | Trạng từ | Bổ nghĩa A | khủng khiếp, vô cùng, rất [đại biến] |
11 | たくさん | たくさん | Trạng từ | Bổ nghĩa V | nhiều, nhiều thứ |
12 | たぶん | たぶん | Trạng từ | Trạng ngữ | có lẽ [đa phần] |
13 | だんだん | だんだん | Trạng từ | Bổ nghĩa V | dần dần, ngày càng |
14 | 近く | ちかく | Trạng từ | Bổ nghĩa V | gần, chỗ gần |
15 | ちょうど | ちょうど | Trạng từ | Trạng ngữ | vừa đúng lúc, vừa đúng … |
16 | ちょっと | ちょっと | Trạng từ | Trạng ngữ | một chút |
17 | 時々 | ときどき | Trạng từ | Trạng ngữ | thỉnh thoảng |
18 | とても | とても | Trạng từ | Bổ nghĩa A | rất |
19 | 初めて | はじめて | Trạng từ | Bổ nghĩa V | lần đầu tiên |
20 | ほんとう | ほんとう | Trạng từ | Bổ nghĩa A | thật sự, đúng là, thật là [本当 bản đương] |
21 | また | また | Trạng từ | Bổ nghĩa V | lại (again), cũng |
22 | まだ | まだ | Trạng từ | Bổ nghĩa V | vẫn [đang], vẫn [chưa] … (nếu dùng với phủ định) |
23 | まっすぐ | まっすぐ | Trạng từ | Bổ nghĩa V | thẳng, thẳng tắp, ngay thẳng (tính cách); (đi) thẳng |
24 | (皆) | みな/みんな | Trạng từ | Bổ nghĩa V | tất cả, mọi người |
25 | もう | もう | Trạng từ | Bổ nghĩa V | đã (nhấn mạnh) |
26 | もう一度 | もういちど | Trạng từ | Bổ nghĩa V | thêm một lần nữa |
27 | もっと | もっと | Trạng từ | Bổ nghĩa V | (làm gì) hơn nữa, (làm gì) nhiều hơn |
28 | ゆっくりと | ゆっくりと | Trạng từ | Bổ nghĩa V | một cách từ từ, một cách chậm rãi |
29 | よく | よく | Trạng từ | Bổ nghĩa V | thường hay, (làm) tốt, kỹ |
30 | あさって | あさって | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | ngày kia (sau ngày mai) |
31 | 明日 | あした | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | ngày mai [minh nhật] |
32 | 後 | あと | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | sau, sau khi, phía sau |
33 | 今 | いま | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | bây giờ, lúc này, hiện tại |
34 | 一昨日 | おととい | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hôm kia (trước hôm qua) [nhất tạc nhật] |
35 | 一昨年 | おととし | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm kia (trước năm ngoái) [nhất tạc niên] |
36 | 昨日 | きのう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hôm qua [tạc nhật] |
37 | 今日 | きょう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hôm nay [kim nhật] |
38 | 去年 | きょねん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm ngoái [khứ niên] |
39 | 今朝 | けさ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | sáng nay [kim triều] |
40 | 今年 | ことし | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm nay [kim niên] |
41 | 今月 | こんげつ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tháng này [kim nguyệt] |
42 | 今週 | こんしゅう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tuần này [kim chu] |
43 | 今晩 | こんばん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | đêm nay [kim vãn] |
44 | さ来年 | さらいねん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm sau nữa (sau năm tới) [再来年 sarainen tái lai niên] |
45 | 先月 | せんげつ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tháng trước [tiên nguyệt] |
46 | 先週 | せんしゅう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tuần trước [tiên chu] |
47 | 毎朝 | まいあさ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | mỗi sáng [mỗi triều] |
48 | 毎週 | まいしゅう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | mỗi tuần, hàng tuần [mỗi chu] |
49 | 毎月 | まいつき/まいげつ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hàng tháng [mỗi nguyệt] |
50 | 毎年 | まいとし/まいねん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hàng năm, mỗi năm [mỗi niên] |
51 | 毎日 | まいにち | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | hàng ngày [mỗi nhật] |
52 | 毎晩 | まいばん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | mỗi tối [mỗi vãn] |
53 | 前 | まえ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | phía trước, trước đây |
54 | 昨夜 | ゆうべ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | đêm qua [tạc-dạ] |
55 | 来月 | らいげつ | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tháng sau [lai nguyệt] |
56 | 来週 | らいしゅう | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | tuần sau [lai chu] |
57 | 来年 | らいねん | Trạng ngữ | Chỉ thời gian | năm sau [lai niên] |
Trên đây là tổng hợp trạng từ, trạng ngữ tiếng Nhật N5, các bạn hãy cố gắng học mỗi ngày một chút để dễ thuộc và nhớ lâu nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!