Giao tiếp tiếng Nhật cơ bản cho người mới học
Đối với người học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản được thì cần một quá trình không phải ngắn. Sở dĩ đây là ngôn ngữ có hệ thống kiến thức tương đối đồ sộ. Không thể vội vàng mà thực hiện được. Để tiết kiệm được thời gian và học một cách hiệu quả bạn không nên bỏ qua những kinh nghiệm học tiếng Nhật hay.
Để giao tiếp được thành thạo không có cách nào khác là nói thật nhiều và luyện tập cùng người bản ngữ hoặc bạn bè. Yếu tố đầu tiên đó chính là phát âm, nếu bạn nghĩ phát âm đơn giản và không cần chú trọng thì bạn đã nhầm. Nếu như nói được nhiều nhưng phát âm sai thì người bản ngữ sẽ không hiểu điều bạn nói chưa kể có cả từ đồng âm.
Vậy để luyện tập tốt bạn có thể tự mình tìm hiểu cách học hoặc tham gia vào lớp giao tiếp tiếng Nhật cơ bản và nâng cao của trung tâm tiếng Nhật SOFL. Tại đây bạn sẽ được học với những giáo viên bản ngữ nhiệt tình và có kinh nghiệm giảng dạy cao. Đừng ngần ngại mà hãy nói thật nhiều bạn nhé.
1. Chào hỏi bằng tiếng Nhật.
1 | お 早 うございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng. |
2 | 今 日 は | Konnichiwa | Chào buổi trưa |
3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối. |
4 | お会い出来て、 嬉 しいです | Oaidekite,ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
5 | またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn. |
6 | ご無沙汰しています | Gobusatashi teimasu | Lâu quá không gặp. |
7 | お元 気ですか | Ogenkiduseka | Bạn khoẻ không? |
8 | 喜 んで その ように します。 | Yorokonde sono younishimasu | Tôi rất vui lòng được làm như vậy. |
9 | 何 か変わったこと、あった? | Nani ka kawatta koto, atta | Có chuyện gì mới? |
10 | 調 子 はどうですか | Chyoushi wa doudesuka | Nó đang tiến triển thế nào? |
2. Chào Tạm Biệt Bằng Tiếng Nhật.
1 | 左 様なら | sayounara | Tạm biệt ! |
2 | お 休 みなさい | oyasuminasai | Chúc ngủ ngon ! |
3 | また 後 で | mata atode | Hẹn gặp bạn sau ! |
4 | 気をつけて | ki wo tukete | Bảo trọng nhé! |
5 | 貴 方のお 父 様 によろしくお 伝 え 下 さい | anata no otousama ni yoroshiku odeneshimasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
6 | 貴 方のお 母 様 によろしくお 伝 え 下 さい | anata no okaasama ni yoroshiku odeneshimasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm mẹ bạn nhé! |
7 | またお目にかかりたいと 思 います | mata ome ni kakari tai to omoimasu | Tôi mong sẽ gặp lại bạn. |
8 | これは 私 の名 刺です | kore ha watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi. |
9 | では、また | dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
10 | 頑 張って! | ganbatte | Chúc may mắn! |
3. Lời Xin Lỗi Bằng Tiếng Nhật.
1 | 済みません hoặc 御 免なさい | sumimasen hoặc gomennasai | Xin lỗi |
2 | 私 のせいです | watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
3 | 私 の 不 注 意 でした | Watashi no fu chū ideshita | Tôi đã rất bất cẩn |
4 | そんな 心 算 ではありませんでした | Sonna kokoro sande wa arimasendeshita | Tôi không có ý đó. |
5 | 今 度はきちんとします | Kondo wa kichintoshimasu | Lần sau tôi sẽ làm đúng. |
6 | お待たせして 申 し 訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
7 | 遅 くなって済みません | Osoku natta sumimasen | Xin tha lỗi vì tôi đến trễ. |
8 | ご 迷 惑 ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
9 | ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
10 | ちょっと、待って 下 さい | Chotto matte kudasai | Vui lòng đợi một chút |
4. Lời Cảm Ơn Bằng Tiếng Nhật.
1 | 貴 方はとても 優 しい | Anata wa totemo yasashii | Bạn thật tốt bụng! |
2 | 今 日は 楽 しかった、難う | Kyou tanoshikatta, arigatou | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
3 | 有 難 うございます | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
4 | いろいろ おせわになりました | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ. |
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!