Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giao tiếp - Tại tiệm làm đẹp

Thời gian đăng: 17/07/2019 09:35
Chuyên mục học tiếng Nhật giao tiếp hôm nay của trung tâm học tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẻ với các bạn về chủ đề giao tiếp tại tiệm làm đẹp. Đây là một chủ đề cực kỳ thú vị.
học tiếng nhật giao tiếp

Các câu tiếng Nhật giao tiếp dùng tại tiệm làm đẹp

1. Tôi muốn cắt tóc giống như kiểu kia
その髪の毛のように切ってくれたいです。
2. Nhuộm cho tôi màu tóc đỏ tím nhé!
紫と赤色を染めてほしいです!
3. Anh tạo cho tôi kiểu tóc hợp với tôi nhất nhé
私の顔に似合ってる髪の毛の形を切ってほしいです。
4. Tôi muốn chăm sóc da mặt
顔のはだを世話してほしいです
5. Em mát xa da cho chị nhé
はだをマッサージしてほしいです。
6. Tôi chỉ muốn làm xoăn nhẹ thôi
少しカールだけの髪の毛を作ってほしいです
7. Anh có thể cắt theo kiểu tóc này không?
この髪の形のように切ることができますか?
8. Anh chị chờ một chút nhé, cửa hàng em đang đông khách quá
少々お待ちください!美容院は今お客さんが多いですから。
9. Tôi muốn đăng ký liệu trình chăm sóc da mặt này, thời gian trong bao lâu?
この顔の肌を世話するスケジュールを登録したいんですが、どのくらいかかりますか?
10. Tôi muốn xem những kiểu tóc mẫu
サンプルのヘアスタイルを見たいです
11. Da mặt tôi là da dầu, phải dùng loại mỹ phẩm nào cho phù hợp?
私は脂性肌ですから、どんな化粧品を使ったほうがいいですか?
12. Tôi muốn tẩy da chết, dưỡng da kết hợp làm trắng luôn nhé!
古い角質を消したいし、肌を世話し、美白したいです。
13. Chi phí liệu trình làm đẹp này bao nhiêu?
この美容コースはいくらですか?
14. Vừa nhuộm vừa làm xoăn thì chi phí là bao nhiêu?
カールと染めるのはいくらですか?
15. Tôi còn phải chờ bao lâu nữa?
どのくらい待ちますか?

Từ vựng tiếng Nhật dùng trong tiệm làm đẹp

1. シャンプー: Dầu gội                                
2. リンス・コンディショナー: Dầu xả
3. トリートメント/ ヘアパック: Kem ủ tóc
4. ヘアオイル: Dầu bóng, dầu dưỡng
5. ヘアミスト/ ヘアコロン/ヘアローション: Xịt dưỡng (dạng nước)
6. ヘアエッセンス/ミルク: Dưỡng tóc dạng sữa
7. 育毛 (いくもう)・育毛剤 (いくもうざい): Sản phẩm làm mọc tóc
8. ナチュラル・オーガニック: Sản phẩm thiên nhiên
9. フケ防止(ぼうし) シャンプー: Dầu gội trị gàu
10. ダメージケア: Chăm sóc tóc xơ, hư tổn
11. 除毛(じょもう)・脱毛 (だつもう) クリーム: Kem tẩy lông
12. ニキビケア: Chăm sóc da mụn
13. ニキビ治療(ちりょう): Trị mụn
14. ニキビ予防(よぼう): Ngừa mụn
15. 美白 (びはく)/ホワイト: Sản phẩm trắng da
16. ピーリング: Sản phẩm tẩy da chết
17. シミ・ そばかすを防ぐ(ふせぐ): Chống nám và vết nhăn
18. 肌荒れ (はだあれ)/ 肌トラブル: Da mẩn đỏ/ da có vấn đề
19. くすみ・ごわつき肌: Da sạm, sần sùi
20. 古い角質 (ふるいかくしつ): Da chết
21. 潤(うるお)い: Ẩm (loại giữ ẩm)
22. べたつき: Sự bết, dính
23. つるつる/ すべすべ肌: Da trơn láng, nhẵn nhụi
24. もちもち肌: Da mềm mịn (như da em bé)
25. シートマスク: Mặt nạ giấy
26. メイク落(お)とし/ クレンジング: Tẩy trang
27. 洗顔 (せんがん): Sữa rửa mặt.
28. 化粧水 (けしょうすい)/ ローション: Nước hoa hồng
29. 美容液 (びようえき)/ セラム/エッセンス: Serum/ gel
30. 乳液 (にゅうえき)/ ミルク/エマルジョン: Sữa dưỡng ẩm
31. しっとりタイプ: Sữa nhiều ẩm
32. さっぱりタイプ: Sữa ít ẩm, ko bết dính
33. 保湿(ほしつ)クリーム/モイスト・モイスチャークリーム: Kem dưỡng ẩm
34. 日焼け止め (ひやけどめ): Kem chống nắng
35. 髪型 (かみがた): Kiểu tóc
36. 前髪 (まえがみ): Tóc mái
37. 下(した)に下(お)ろす前髪: Mái thẳng
38. 横(よこ)に流(なが)す前髪: Mái chéo, mái lệch
39. 真ん中(まんなか)のわかめ: Ngôi giữa
40. ストレートパーマ: Duỗi, ép thẳng tóc
41. ストレートパーマ液 (えき): Thuốc ép tóc
42. パーマ: Làm xoăn
43. デジタルパーマ: Xoăn kỹ thuật số
44. ハイライト: Highlight, gẩy light
45. リメイクカラー: Chấm lại tóc nhuộm
46. リタッチカラー: Phủ bóng
47. ブロー: Sấy
48. シャンプーする: Gội đầu
49. ヘアアレンジ: Tạo kiểu tóc     
50. ボブ: Tóc bob
51. ロングボブ: Tóc lob
52. ヘアスプレー: Xịt tạo kiểu                            
53. ソフト: Mềm    
54. ハード: Cứng
55. スーパーハード: Rất cứng
56. ワックス: Tạo kiểu (dạng như keo)
57. ヘアカラー・カラーリング・髪色 (かみいろ): Thuốc nhuộm
58. ブリーチ剤(ざい): Thuốc tẩy tóc

Như vậy là các bạn vừa cùng trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL tìm hiểu về các câu tiếng nhật dùng tại tiệm làm đẹp. Còn rất nhiều những chủ đề thú vị khác nữa trong chuyên mục học tiếng Nhật giao tiếp mỗi ngày, theo dõi SOFL để không bỏ lỡ những bài học thú vị bạn nhé!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác