1. Học từ vựng tiếng Nhật cho doanh nghiệp
Một trong những biện pháp hiệu quả để học tiếng Nhật giao tiếp thành thạo đó chính là học qua từ vựng. Từ vựng tiếng Nhật có rất nhiều chủ đề, mỗi chủ đề lại có sự hấp dẫn và thú vị riêng. Đặc biệt chủ đề từ vựng trong doanh nghiệp là một chủ đề khá thực tế giúp bạn có thể hiểu một cách rõ nét về các công ty doanh nghiệp Nhật Bản.Nắm chắc được các từ vựng tiếng Nhật thuộc chủ đề doanh nghiệp, các bạn có thể phản xạ nhanh hơn với các tình huống giao tiếp trong doanh nghiệp. Với mỗi từ mới này, các bạn có thể đặt thành những mẫu câu từ đơn giản tới phức tạp, từ đó hiểu ý nghĩa và cách vận dụng của các từ vựng trong từng trường hợp cụ thể.
2. Các từ vựng tiếng Nhật dùng trong doanh nghiệp
1. 会社 かいしゃ---- kaisha---- Công ty2. 有限会社 ゆうげんがいしゃ---- yuugen gaisha -----Cty Trách nhiệm hữu hạn
3. 株式会社 かぶしきがいしゃ ----kabu shiki gaisha ----Công ty cổ phần
4. 中小企業 ちゅうしょうきぎょう ----chuushou kigyou ----Doanh nghiệp vừa và nhỏ
5. 企業 きぎょう----- kigyou------ doanh nghiệp, xí nghiệp
6. 会社員 かいしゃいん ----kaisha in -----Nhân viên công ty
7. 営業部 えいぎょうぶ -----eigyou bu -----Bộ phận bán hàng
8. 人事部 じんじぶ -----jinji bu----- Cán bộ
9. 従業員 じゅうぎょういん -----juugyou in----- Công nhân
10. 年金 ねんきん----- nenkin----- Trợ cấp
11. 事務所 じむしょ------ jimu sho----- Văn phòng
12. 事務員 じむいん----- jimu in nhân viên----- (văn phòng)
13. 社長 しゃちょう -----sha chou Chủ tịch----- giám đốc
14. 副社長 ふくしゃちょう----- fuku sha shou ------Phó giám đốc
15. 部長 ぶちょう------ bu chou------ trưởng phòng
16. 課長 かちょう------ ka chou ------Trưởng nhóm
17. 専務 せんむ -----senmu -----giám đốc quản lý / người chỉ đạo
18. 総支配人 そうしはいにん----- Sou shihai nin ------Tổng giám đốc
19. 取締役 とりしまりやく------ tori shimari yaku -----Người phụ trách
20. 上司 じょうし------ joushi---- Cấp trên
21. 部下 ぶか----- buka ------Cấp dưới
22. 同僚 どうりょう----- dou ryou----- Đồng nghiệp
23. 受付 うけつけ----- uke tsuke------ Tiếp tân
24. 企画書 きかくしょ----- kikaku sho----- Dự án đề xuất
25. 新製品 しんせいひん----- shin seihin------ Sản phẩm mới
26. 判子 はんこ -----hanko----- Con dấu
27. 欠勤届 けっきんとどけ----- kekkin todoke----- Thông báo vắng mặt
28. 面接 めんせつ ------mensetsu ------ Phỏng vấn
29. 残業 ざんぎょう------ zan gyou ------Làm ngoài giờ
30. 出張 しゅっちょう------ shucchou ------Đi công tác
31. 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか----- yuukyuu kyuuka----- Nghỉ có lương
32. 書類 しょるい -----shorui----- Hồ sơ / tài liệu
33. ボーナス----- bo-nasu -----Tiền thưởng
34. 給料 きゅうりょう---- kyuuryou---- Tiền lương
35. 保険 ほけん----- hoken ------Bảo hiểm
36. 名刺 めいし----- meishi ------Danh thiếp
37. 欠勤 けっきん------ kekkin ------Đơn xin nghỉ phép
38. 敬具 けいぐ------ keigu ------Kính thư (cuối lá thư)
39. 辞表 じひょう------ jihyou----- Đơn từ chức
40. お客さん おきゃくさん------ okyaku san ------ Khách hàng
41. 御中 おんちゅう------ onchuu -----Kính gửi / kính thưa (đầu lá thư)
42. 会議 かいぎ------ kaigi----- Cuộc họp
43. 会議室 かいぎしつ----- kaigi shitsu -----Phòng họp
44. 電話 でんわ----- denwa ------Điện thoại
45.ぼーっと するな------ Cẫm lơ là
46.じゅんび しろ (準備)-----Hãy chuẩn bị
47. ようい しろ (用意)------ Hãy xếp sẵn
48. それ は やらなくて いい------Cái đó không cần làm cũng được
49. こっち もってこい-----Mang đến đây
50. そこ に ある----- Có ở đó
51. あっち もっていけ----- Hãy mang tới phía đằng kia
52.それ ちょうだい------Cho tôi cái đó
53. あれ ちょうだい------ Cho tôi cái kia
54. これ ちょうだい------ Cho tôi cái này
55.うえ に あげろ------- Hãy nâng lên
56. した に おろせ------ Hãy hạ xuống
57. そこ おいといて------Hãy đặt ở đóa
58. かず を かぞえろ------Hãy đếm số lượng
59. いくつ ある?------ Bao nhiêu cái ?
60. なんぼん あった? ------ Có mấy cái ?
61. だめ-------Không được !
62. やらないで-------- Đừng làm
63. はなせ--------Hãy nói đi
64. はなすな------Cấm nói chuyện
65. あとで やれ----------Để sau hãy làm
66.すぐ もってこい---------Hãy mang đến đây ngay
67. ちゃんと やれ------- Hãy làm cẩn thận
68. ゆるめろ------- Hãy nới lỏng ra
69. はれ (張る)--------- Hãy chăng (căng)ra
70. まってて ----------Đợi chút
71. やめて---------Hãy dừng lại
72. きいて (聞いて)--------- Hãy nghe
73. たくさん-----------nhiều
74. つかれた?----------Mệt không ?
75. いっしょうけんめい------------- Nhiệt tình ,chăm chỉ
76. かたづけろ------------Hãy dọn dẹp đi
77.いれろ (入れろ)------------Hãy cho vào
78.もどせ (戻せ)----------Hãy quay lại
79. しばれ (縛れ)----------- Hãy buộc lại
80. ばらして----(払して--(解体して)------ Hãy tháo rời ra
81.きのう (昨日)----- Hôm qua
82. こんど (今度)------Lần tới
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật cho doanh nghiệp cơ bản nhất mà bạn có thể tham khảo thêm để làm phong phú vốn từ vựng tiếng Nhật cho bản thân mình. Cùng theo dõi các bài viết sau của Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL để học thêm thật nhiều chủ đề thú vị khác nữa nhé!
>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật cho doanh nghiệp
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!