Chỉ còn vài ngày nữa là tới ngày 20/11, đây là một ngày có ý nghĩa vô cùng lớn với người Việt Nam, đó là ngày Nhà giáo - ngày cả nước long trọng kỷ niệm, dành tất cả sự kính trọng để vinh danh tới tất cả những người thầy giáo, cô giáo luôn hết mình vì học sinh.
Tại Nhật Bản, trường học đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với nền giáo dục, là nơi đào tạo ra những nhân tài cống hiến cho đất nước. Nhân ngày Nhà giáo 20/11, Trung tâm học tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẻ để các bạn có thể hiểu thêm về trường học tại Nhật Bản cũng như cùng học thêm các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề này để bổ sung kiến thức cho mình nhé!
>>> Những lời tri ân sâu sắc của học viên tại SOFL gửi tới thầy cô ngày 20/11
Những điều kỳ lạ trong trường học tại Nhật Bản
Học sinh không bị đuổi ra khỏi lớp
Việc phạm lỗi đến mức bị các thầy cô giáo đuổi ra khỏi lớp đã quá quen thuộc trong các trường học tại Việt Nam phải không? Tuy nhiên tại Nhật Bản, người ta cấm kỵ việc đuổi học sinh ra ngoài lớp học. Dù học sinh có ngỗ nghịch, phạm lỗi lớn đến mức nào đi chăng nữa thì các thầy cô giáo cũng không được phép đuổi các em ra ngoài. Các thầy cô sẽ phải tìm cách làm quen với những trò nghịch ngợm của học sinh và tìm ra cách quản lý hiệu quả hơn.
Học sinh tự phục vụ bữa trưa
Nhật Bản giáo dục tính tự lập, tinh thần tự giác của học sinh từ nhỏ vì vậy học sinh sẽ mặc đồng phục bếp, thay nhau phục vụ bữa trưa cho mọi người. Tất cả cùng ăn một loại thức ăn không phân biệt sở thích và tự dọn đẹp sạch sẽ sau khi kết thúc bữa ăn.
Ăn trưa cùng giáo viên
Nếu như một số trường học không có căng tin, học sinh và giáo viên sẽ cùng nhau kê bàn ghế sát lại và ăn trưa cùng nhau. Điều này giúp mọi người tăng tính tương tác và thân thiết với nhau hơn.
Học sinh không phải ở lại lớp
Dù học kém như thế nào đi chăng nữa, các em học sinh cũng hoàn toàn không bị học lại lớp, vẫn được tham dự lễ tốt nghiệp và lên lớp bình thường.
Hiệu trưởng cũng tham gia vệ sinh trường học
Trong các trường học của Nhật Bản hoàn toàn không có người dọn dẹp, tất cả đều do học sinh và thầy cô trong trường cùng nhau làm, đặc biệt hơn là thầy hiệu trưởng cũng phải tham gia vào công việc vệ sinh trường học. Điều này sẽ là tấm gương để các em học sinh noi theo, giúp các em sau này khi ra đời sẽ trở thành những người có trách nhiệm.
Thiết bị trong trường học không hề hiện đại
Nhật Bản phát triển như vậy, tất nhiên các thiết bị trong trường học cũng phải tân tiến và đời mới nhất. Tuy nhiên điều này hoàn toàn không phải, các trường vẫn sử dụng máy in, máy fax từ xưa, người ta cũng dùng quạt thay cho điều hòa để tiết kiệm điện, vào mùa đông, máy sưởi dầu sẽ được sử dụng chứ không dùng hệ thống máy sưởi từ trung tâm.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề trường học
Trường học tại Nhật Bản có nhiều điều kỳ lạ nhưng cũng rất thú vị phải không các bạn? Cùng xem các từ vựng trong trường học khi nói bằng tiếng Nhật sẽ như thế nào nhé!
STT |
Từ Vựng |
Kanji |
Nghĩa |
1 |
がっこう |
学校 |
Trường học |
2 |
ようちえん |
幼稚園 |
Trường mẫu giáo |
3 |
しょうがっこう |
小学校 |
Trường tiểu học/cấp 1 |
4 |
ちゅうがっこう |
中学校 |
Trường trung học cơ sở/cấp 2 |
5 |
こうとうがっこう |
高等学校 |
Trường trung học/cấp 3 |
6 |
こうこう |
高校 |
Trường trung học/cấp 3 |
7 |
だいがく |
大学 |
Trường đại học |
8 |
だいがくいん |
大学院 |
Trường sau đại học |
9 |
こうりつがっこう |
公立学校 |
Trường công |
10 |
しりつがっこう |
私立学校 |
Trường tư |
11 |
やがっこう |
夜学校 |
Trường ban đêm |
12 |
じゅく |
塾 |
Trung tâm học thêm |
13 |
こうちょう |
校長 |
Hiệu trưởng |
14 |
きょうとう |
教頭 |
Phó hiệu trưởng |
15 |
せんせい |
先生 |
Giáo viên |
16 |
きょうし |
教師 |
Giáo viên |
17 |
がくせい |
学生 |
Học sinh |
18 |
りゅうがくせい |
留学生 |
Lưu học sinh |
19 |
どうきゅうせい |
同級生 |
Bạn cùng trường |
20 |
クラスメート |
Bạn cùng lớp |
|
21 |
せいふく |
制服 |
Đồng phục |
22 |
にゅうがく |
入学 |
Nhập học |
23 |
そつぎょう |
卒業 |
Tốt nghiệp |
24 |
しけん |
試験 |
Thi cử |
25 |
テスト |
Kiểm tra |
|
26 |
ちゅうかんしけん |
中間試験 |
Thi giữa kỳ |
27 |
きまつしけん |
期末試験 |
Thi cuối kỳ |
28 |
じゅけん |
受験 |
Dự thi |
29 |
じゅぎょう |
授業 |
Bài giảng, bài học |
30 |
しゅくだい |
宿題 |
Bài tập |
31 |
しつもん |
質問 |
Câu hỏi |
32 |
れんしゅうもんだ い |
練習問題 |
Câu hỏi luyện tập |
33 |
じしょ |
辞書 |
Tự điển |
34 |
きょうかしょ |
教科書 |
Sách giáo khoa |
35 |
さんこうしょ |
参考書 |
Sách tham khảo |
36 |
ノート |
Vở, tập |
|
37 |
けいさんき |
計算器 |
Máy tính |
38 |
えんぴつ |
鉛筆 |
Bút chì |
39 |
けしゴム |
消しゴム |
Tẩy, gôm |
40 |
ペン |
Bút bi |
|
41 |
定規 |
じょうぎ |
Thước kẻ |
42 |
ほん |
本 |
Sách |
43 |
ほんだな |
本棚 |
Kệ sách |
44 |
こくばん |
黒板 |
Bảng đen |
45 |
ホワイトボード |
Bảng trắng |
|
46 |
マーカー |
Bút dạ |
|
47 |
つくえ |
机 |
Bàn học, bàn làm việc |
48 |
いす |
椅子 |
Ghế |
49 |
テーブル |
Bàn |
|
50 |
こくご |
国語 |
Quốc ngữ (tiếng Nhật) |
51 |
えいご |
英語 |
Tiếng Anh |
52 |
かがく |
科学 |
Khoa học |
53 |
かがく |
化学 |
Hóa học |
54 |
すうがく |
数学 |
Toán học |
55 |
ぶつり |
物理 |
Lý học |
56 |
せいぶつがく |
生物学 |
Sinh học |
57 |
びじゅつ |
美術 |
Mỹ thuật |
58 |
たいいく |
体育 |
Thể dục |
59 |
れきし |
歴史 |
Lịch sử |
60 |
ちり |
地理 |
Địa lý |
61 |
けいざい |
経済 |
Kinh tế |
62 |
くぶんがく |
文学 |
Văn học |
63 |
おんがく |
音楽 |
Âm nhạc |
64 |
こうがく |
工学 |
Công nghệ |
65 |
いがく |
医学 |
Y học |
66 |
けんちくがく |
建築学 |
Kiến trúc |
67 |
かいけいがく |
会計学 |
Kế toán |
68 |
てつがく |
哲学 |
Triết học |
69 |
ほうがく |
法学 |
Luật |
70 |
せんこう |
専攻 |
Chuyên ngành |
71 |
りょう |
寮 |
Ký túc xá |
72 |
きしゅくしゃ |
寄宿舎 |
Ký túc xá |
73 |
としょかん |
図書館 |
Thư viện |
74 |
たいいくかん |
体育館 |
Phòng thể dục |
75 |
きょうしつ |
教室 |
Lớp học |
76 |
じむしつく |
事務室 |
Văn phòng |
77 |
じっけんしつ |
実験室 |
Phòng thí nghiệm |
Nền giáo dục Nhật Bản thực sự có nhiều thứ rất thú vị để khám phá. Để có thể trải nghiệm rõ nhất các bạn hãy đặt mục tiêu đi du học ngay từ hôm nay thôi, tham gia các khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại Nhật ngữ SOFL để nâng cao trình độ tiếng Nhật của bản thân nhé, sẽ có rất nhiều bất ngờ dành cho bạn khi đăng ký học nhân dịp ngày Nhà giáo 20/11 đấy!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!