Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau vừa học tiếng Nhật vừa tìm hiểu về 81 thành phố hấp dẫn tại đất nước Nhật Bản nào. Hãy học thật nhiều từ vựng tiếng Nhật để làm “giàu” thêm kho tàng kiến thức cho mình nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật với 81 thành phố tại Nhật Bản
-
東京(とうきょう): Tokyo
-
京都(きょうと): Kyoto
-
札幌(さっぽろ): Sapporo
-
大阪(おおさか): Osaka
-
横浜(よこはま): Yokohama
-
奈良(なら): Nara
-
那覇(なは) : Naha
-
広島(ひろしま): Hiroshima
-
福岡(ふくおか): Fukuoka
-
神戸(こうべ): Kobe
-
鹿児島(かごしま): Kagoshima
-
姫路(ひめじ): Himeji
-
金沢(かなざわ): Kanazawa
-
長崎(ながさき): Nagasaki
-
名古屋(なごや): Nagoya
-
函館(はこだて): Hakodate
-
倉敷(くらしき): Kurashiki
-
長野(ながの): Nagano
-
岡山(おかやま): Okayama
-
松本(まつもと): Matsumoto
-
熊本(くまもと): Kumamoto
-
千葉(ちば): Chiba
-
秋田(あきた): Akita
-
松山(まつやま): Matsuyama
-
静岡(しずおか): Shizuoka
-
乙(おつ): Otsu
-
高崎(たかさき): Takasaki
-
福島(ふくしま): Fukushima
-
徳島(とくしま): Tokushima
-
岡崎(おかざき): Okazaki
-
藤沢(ふじさわ): Fujisawa
-
高松(たかまつ): Takamatsu
-
仙台(せんだい): Sendai
-
旭川(あさひかわ): Asahikawa
-
弘前(ひろさき): Hirosaki
-
福山(ふくやま): Fukuyama
-
青森(あおもり): Aomori
-
北九州(きたきゅうしゅう): Kitakyuushuu
-
川越(かわごえ): Kawagoe
Tokyo - Thành phố bậc nhất Nhật Bản -
浜松(はままつ): Hamamatsu
-
久留米(くるめ): Kurume
-
鳥取(とっとり): Tottori
-
盛岡(もりおか): Morioka
-
松江(まつえ): Matsue
-
宮崎(みやざき): Miyazaki
-
新潟(にいがた): Niigata
-
市原(いちはら): Ichihara
-
長岡(ながおか): Nagaoka
-
和歌山(わかやま): Wakayama
-
沼津(ぬまづ): Numazu
-
西宮(にしのみや): Nishinomiya
-
水戸(みと): Mito
-
茅(ち)ヶ(が)崎(さき): Chigasaki
-
小田原(おだわら): Odawara
-
高知(こうち): Kochi
-
宝塚(たからづか): Takarazuka
-
富山(とやま): Toyama
-
下関(しものせき): Shimonoseki
-
川口(かわぐち): Kawaguchi
-
柏(かしわ): Kashiwa
-
いわき: Iwaki
-
佐世保(させぼ): Sasebo
-
松戸(まつど): Matsudo
-
前橋(まえばし): Maebashi
-
吹田(すいた): Suita
-
宇都宮(うつのみや): Utsunomiya
-
呉(くれ): Kure
-
豊橋(とよはし)” Toyohashi
-
明石(あかし): Akashi
-
船橋(ふなばし): Funabashi
-
横須賀(よこすか): Yokosuka
-
川崎(かわさき): Kawasaki
-
高槻(たかつき): Takatsuki
-
埼玉(さいたま): Saitama
-
平塚(ひらつか): Hiratsuka
-
上越(じょうえつ): Joetsu
-
一宮(いちのみや): Ichinomiya
-
東大阪(ひがしおおさか): Higashiosaka
-
越谷(こしがや): Koshigaya
-
尼崎(あまがさき): Amagasaki
-
四日市(よっかいち): Yokkaichi
Các bạn đã học thuộc được bao nhiêu tên thành phố rồi? Hãy học tiếng Nhật thật chăm chỉ để có thể “chém gió” dễ dàng với người Nhật nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!