Đang thực hiện

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong trường hợp khẩn cấp

Thời gian đăng: 04/05/2019 17:02
Tiếng Nhật đang dần trở thành một ngôn ngữ thứ hai phổ biến nhất trong cuộc sống hiện tại của người Việt. Nếu đến Nhật Bản du lịch hoặc sinh sống, chắc chắn sẽ phát sinh những trường hợp khẩn cấp. Vì thế, bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong trường hợp khẩn để bạn dễ dàng áp dụng vào những trường hợp đặc biệt nhé.
cẫu câu giao tiếp tiếng nhật cơ bản
>>> Dạy tiếng Nhật giao tiếp chất lương tại SOFL

MẪU CÂU TIẾNG NHẬT SỬ DỤNG KHI MẤT ĐỒ

Trong khi du lịch hay sinh hoạt, mất đồ là chuyện thường tình. Hãy sử dụng những cấu trúc câu/ mẫu câu dưới đây để báo cho xung quanh hoặc cảnh sát để có được những sự hỗ trợ kịp thời nhất.

1. 私のパスポートを失くしました (watashi no pasupooto wo nakushimashita): Tôi bị mất hộ chiếu.
2. 私の財布を失くしました (watashi no saifu wo nakushimashita): Tôi bị mất ví tiền rồi.
3. 一番近い警察署はどこですか (ichiban chikai keisatsusho wa dokodesuka): Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
4. …..大使館はどこですか (…taishikan wa doko desuka): Đại sứ quán…. ở đâu?

MẪU CÂU TIẾNG NHẬT KÊU CỨU

Khi gặp những trường hợp bị tai nạn hoặc gặp những thiên tai khó ngờ, bạn có thể dùng những câu dưới đây để báo hiệu cho mọi người.

1. 助けて (tasukete): Cứu!
2. 病院はどこですか (byouin wa doko desuka): Bệnh viện ở đâu vậy?
3. 医者がいります (isha ga iru/hitsuyou desu): Tôi cần một bác sĩ
4. 医者を呼んで (isha wo yonde): Làm ơn gọi bác sĩ!
5. 救急車を呼んで (kyuukyuusha wo yonde): Làm ơn gọi xe cứu thương!
6.助けてくれませんか/手伝ってくれませんか (tasuketekuremasenka/tetsudattekuremasenka): Làm ơn giúp tôi được không?
8. 火事だ (kaji da): Cháy!
9. じこだ(jiko da): Có tai nạn!
10. じしんだ(jishin da): Có động đất!
11. つなみだ(tsunami da): Có sóng thần!
12. こうずいだ(kouzui da): Có lũ lụt!
13. たいへんだ(taihen da): Có chuyện xấu xảy ra!
14. きんきゅうじたいです(kinkyujitai desu): Tình huống khẩn cấp!

MẪU CÂU TIẾNG NHẬT NHỜ SỰ GIÚP ĐỠ

Khi cần giúp đỡ, bạn hãy dùng những câu dưới đây để được hỗ trợ và giúp đỡ kịp thời.
1. ガス/ガソリンが無いです (gasu/ gasorin ga naidesu): Tôi bị hết ga/ xăng.
2. 道に迷っているので助けてください (michini mayotteirunode tasuketekudasai): Tôi bị lạc, làm ơn giúp tôi!
3. 私は強盗に遭いました (watashi wa goutou ni aimashita): Tôi bị trấn lột rồi.
4. カメラを失くしました (kamera wo nakushimashita): Tôi bị mất chiếc máy ảnh rồi.
5. 私の鞄が盗まれました (watashi no kaban ga nusumaremashita): Túi của tôi đã bị ăn cướp!
6. 私の鞄を失くしました (watashino kaban wo nakushimashita): Tôi bị mất túi!
7. 私の電話が盗まれました (watashino denwa ga nusumaremashita): Điện thoại của tôi đã bị ăn cắp.
8. 止まれ (tomare): Dừng lại!
9. 謝ります(ayamarimasu): Tôi xin lỗi
10. 私は旅行保険に加入してます (watashi wa ryokou hoken ni kanyuu shiteimasu): Tôi có bảo hiểm du lịch đây.
11. あなたの電話を借りてもいいですか (anatano denwa wo karitemo iidesuka): Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn để…
12. 私は電話をしなければいけません (watashi wa dennwa wo shinakerebaikemasen): Tôi cần phải gọi cho…
13. 行方不明者を届け出る (yukuefumeisha wo todokedesu): Báo án người mất tích.
14. 私の子供が行方不明です (wtashino kodomo ga yukuefumei desu): Con tôi đã mất tích!
15. 私の妻が行方不明です (watashino tsuma ga yukuefumei desu): Vợ tôi bị mất tích rồi.
16. 私の夫が行方不明です (watashino otto ga yukuefumei desu): Chồng tôi bị mất tích rồi.
17. 私はしてません (watashi wa shiteinai): Tôi đã không làm điều đó.
18. 英語が話せる弁護士をお願いできますか (eigo ga hanaseru bengoshi wo onegai dekimasuka): Làm ơn tôi cần một luật sư có thể nói tiếng… 
19. ここには英語を話せる人がいますか (kokoniwa eigo wo hanaseruhito ga imasuka): Có ai ở đây có thể nói tiếng Anh không?

Trên đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản mà bạn có thể sử dụng trong trường hợp khẩn cấp. Ngoài ra, tiếng Nhật giao tiếp có rất nhiều chủ đề, bạn có thể tham gia những trung tâm tiếng Nhật để cập nhật và bổ sung đầy đủ kiến thức nhất.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác