Chuẩn bị kiến thức cho kỳ thi N4 JLPT tháng 12/2019 các bạn đừng quên học các phó từ quan trọng nhé. Đôi khi trong những bài nghe bạn chỉ cần bắt được Phó từ chính là đã chọn được đáp án chính xác rồi.
Phó từ là những từ không mang nghĩa từ vựng mà nó có vai trò trợ nghĩa cho danh từ, động từ, tính từ hoặc cho cả câu văn.
>>> Khóa luyện thi tiếng Nhật N4 tại Nhật ngữ SOFL
Phó từ chia thành nhiều loại
-
Phó từ biểu thị thời gian và tần số: いつも, ずっと, ただちに...
-
Phó từ biểu thị mức độ và số lượng: ずいぶん, きわめて, たいへん...
-
Phó từ biểu thị trạng thái con người:さっぱり, しっかり, がっしり...
-
Phó từ biểu thị động tác của con người: ぐっすり,すやすや, のろのろ...
-
Phó từ biểu thị trạng thái của sự vật: つぎつぎ, すらすら, どんどん...
-
Phó từ biểu thị sự quyết đoán: ぜったい, けっして, ぜんぜん...
-
Phó từ biểu thị sự phán đoán: かならず, おそらく,ほんとうに,...
Vị trí của Phó từ trong câu
-
Phó từ có thể đứng ở đầu câu: このごろ, 彼女に会あった
-
Phó từ đứng trước động từ hoặc tính từ mà nó trợ nghĩa:
ゆっくり歩く đi bộ từ từ
かなり重い khá nặng
Phó từ chỉ định
Gồm một số Phó từ như : こう(như vậy, như thế này), そう (như vậy, như thế)
Ví dụ: そうしましょう ⇒ Hãy làm như vậy đi
Cách thành lập Phó từ trong tiếng Nhật
-
Phó từ là phó từ có sẵn
-
Phó từ chuyển từ tính từ sang:
Tính từ đuôi “i” thì đổi “i” thành “ku” 高い ⇒ 高く
Tính từ đuôi “na” thì bỏ “na” thêm “ni” きれいな ⇒ きれいに
>>> Xem thêm : Cấu trúc - と (To): Và…trong tiếng Nhật
Các phó từ thường gặp trong kỳ thi N4 JLPT
STT |
Phó từ |
Nghĩa |
1 |
たった今(いま) |
vừa lúc nãy, ban nãy |
2 |
やっと |
cuối cùng |
3 |
ちょうど |
vừa đúng, vừa chuẩn |
4 |
今(いま)にも |
sớm, chẳng mấy chốc |
5 |
確(たし)か |
đúng, chính xác |
6 |
はっきり |
rõ ràng |
7 |
ちょっとも |
một chút cũng không |
8 |
できるだけ |
cố gắng hết sức trong khả năng |
9 |
直接(ちょくせつ) |
trực tiếp |
10 |
ほとんど |
hầu hết |
11 |
絶対(ぜったい)に |
tuyệt đối |
12 |
たまに |
thi thoảng, đôi khi |
13 |
めったに |
hiếm khi |
14 |
さっそく |
ngay lập tức |
15 |
しばらく |
trong một lát, trong một khoảng thời gian ngắn |
16 |
けっこう |
khá là |
17 |
のんびり |
thong thả, không lo nghĩ |
18 |
別々に |
riêng biệt, tách nhau ra |
19 |
別(べつ)に |
đặc biệt, khác |
20 |
一方(いっぽう) |
Một mặt, một chiều, mặt khác |
21 |
急(きゅう)に |
đột nhiên |
22 |
最初(さいしょ)に |
đầu tiên |
23 |
つまり |
tóm lại, nói cách khác |
24 |
最後(さいご)に |
cuối cùng |
25 |
最低(さいてい) |
tối thiểu, thấp nhất |
26 |
たいてい |
thông thường |
27 |
非常(ひじょう)に |
cực kỳ, đặc biệt |
28 |
もしかしたら |
biết đâu, Có thể |
29 |
もっと |
hơn nữa, thêm |
30 |
ずっと |
suốt, mãi, hơn nhiều |
31 |
自由(じゆう)に |
tự do, tự tiện |
32 |
一生権目(いっしょうけんめ) |
chăm chỉ, siêng năng |
33 |
ぴったり |
vừa khớp, vừa vặn, phù hợp |
34 |
きちんと |
chỉn chu, cẩn thận |
35 |
ついに |
cuối cùng |
36 |
せっかく |
cất công, cố gắng rất nhiều |
37 |
わざわざ |
cố gắng, cất công |
38 |
結局(けっきょく) |
cuối cùng, kết cục, rốt cuộc |
Bạn vẫn đang trong giai đoạn luyện thi JLPT tháng 12/2019 mà chưa học hết các phó từ quan trọng? Hãy bắt đầu ngay từ bây giờ, mỗi ngày học 5 phó từ cơ bản, để có thể thi tốt kỳ thi N4 JLPT năm nay nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TPHCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!
Kinh nghiệm chinh phục tiếng Nhật cao cấp trong thời gian ngắn
Từ vựng tiếng Nhật về nội tạng cơ thể con người
Danh sách Kanji được ghép từ 3 chữ Hán tự giống nhau
Liên từ trong tiếng Nhật trình độ N5
5 app học tiếng Nhật giao tiếp cho người mới bắt đầu miễn phí
Lời chào tiếng Nhật trong những dịp đặc biệt