Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật dành cho nhân viên khách sạn
I. Một số từ vựng cho nhân viên khách sạn.
1. 添乗員 (てんじょういん): Người phụ trách
2. 打ち合わせ (うちあわせ): Thảo luận, bàn bạc
3. 責任を持つ (せきにんをもつ): Có trách nhiệm
4. 積み込む (つみこむ): Xếp lên
5. 取敢えず (とりあえず): Tạm thời
6. 早速 (さっそく): Ngay tức khắc
7. 手回り品 (てまわりひん):Đồ xách tay
8. 時間差 (じかんかせぎ):Tranh thủ thời gian
9. 微笑みの国 (ほほえみのくに): Đất nước hiếu khách
10. 明け方 (あけがた): Bình minh
11. 名物 (めいぶつ):Đặc sản, vật nổi tiếng
12. 交通事情 (こうつうじじょう):Tình hình giao thông
13. 交通渋滞 (こうつうたいじゅう): Ùn tắc giao thông
14. 一方通行 (いっぽつうこう):Đường mộy chiều
15. 乗り合いバス (のりあいバス):Xe bus công cộng
II. Một số câu giao tiếp cơ bản dành cho nhân viên khách sạn.
1.Chào mừng quý khách đến với khách sạn...
いらっしゃいませ。(irasshaimase...]
2.Chúc quý khách có một ngày vui vẻ.
お気をつけていらっしゃいませ。(oki wo tsukete irasshaimase)
3.Chúng tôi hy vọng lần tiếp theo quý khách sẽ ghé thăm khách sạn.
またのお越しをお待ちしております。(mata no okoshi wo omachishite orimasu.)
4.Xin cảm ơn quý khách đã đặt phòng.
ご利用ありがとうございます。(goriyou arigatougozaimasu.)
5.Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ.
お気をつけてお帰りください。(oki wo tsukete okaerikudasai)
6.Cảm ơn quý khách đã gọi điện cho chúng tôi.
お電話ありがとうございます。(odenwa arigatougozaimasu)
7.Xin mời quý khách viết tên vào đây ạ.
こちらにお名前をお願いいたします。(koko ni onamae wo onegaiitashimasu)
8.Xin quý khách ký tên vào đây ạ.
こちらにサインをお願いいたします。(kochira ni sain wo onegaiitashimasu)
9.Thang máy ở phía này ạ.
エレベーターはこちらでございます。(erebeta wa kochira de gozaimasu)
10. Ngài ~ phải không ạ?
~ 様でございますね。~ (sama degozaimasune)
11.Quý khách đã đặt phòng trước đúng không ạ?
ご予約のお客様でございますね。(goyoyaku no okyakusama de gozaimasune)
12.Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
お部屋の鍵でございます。(oheya no kagi de gozaimasu)
13.Quý khách có thể điền vào đây được không ạ?
こちらにご記入いただけますか。(kochira ni gokinyuu itadakemasuka)
14.Quý khách hãy để khay ngoài hành lang ạ.
トレーを廊下にだしていただけますか。(tore wo rouka ni dashiteitadakemasuka)
15.Cảm ơm quý khách đã ghé thăm khách sạn hẹn gặp lại ạ.
ホテルを訪問していただきありがとうございますが、先生があなたを参照してください。
Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật dành cho nhân viên khách sạn chính là chìa khóa để bạn có thể giao tiếp trong lĩnh vực này mà ít gặp trở ngại nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội tự mang về cho mình một việc làm tốt với mức lương cao hậu hĩnh bạn nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!