Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cho lái xe Taxi
Qúy khách ở đâu?どこにいますか
Doko ni imasu ka
Địa chỉ của quý khách ở đâu?
あなたの住所はどこですか
Anata no jūsho wa dokodesu ka
Tôi đang đợi ở …
私は待っています...
Watashi wa matteimasu…
Tôi đang dừng xe trước địa chỉ...
住所の前に立ち寄っています...
Jūsho no mae ni tachiyotte imasu…
Xin mời lên xe
車に乗ってください
Kuruma ni notte kudasai
Bạn đi đến đâu?
どこに行きますか。
Doko ni ikimasu ka.
Làm ơn đóng cửa lại
ドアを閉めてください
Doa o shimete kudasai
Tôi dừng ở đây nhé
ここで止めます
Koko de tomemasu
Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây
すみませんが、ここに車が止まってはいけません。
Tôi phải tìm chỗ đỗ xe
駐車場を探しなければなりません。
Ở phía trước có biển cấm đỗ xe
前の方に駐車禁止の標識があります。
Tôi không thể vi phạm luật giao thông
交通法に違反できません。
Vượt như vậy rất nguy hiểm
そんなに越すことは非常に危ないです。
Yên tâm đi, tôi có thể đuổi kịp
追いつくことができるので、安心してください。
Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ
交通渋滞がなければ、間に合って到着できます。
Mình có thể đỗ xe ở đây không?
ここに駐車できますか?
Trạm xăng gần nhất ở đâu?
一番近いガソリンスタンドはどこですか?
Chúng ta đến nơi chưa?
到着しましたか?
Làm ơn đi chậm lại
ゆっくりしてください。
Xe đang trên đường đến rồi
車は途中です
Bạn có tiền nhỏ hơn không?
あなたはもっと小さいお金がありますか?
Đoạn hội thoại mẫu
A: Chào chị, chị đi đâu ạ?
こんにちは。どこへ行きたいですか?
B: Cho tôi ra Sân bay Nội Bài
ノイバイ空港へお願いします。
A: Vâng. Để tôi cất đồ cho chị
はい。荷物を手伝いましょうか?
B: Khoảng mấy phút thì tôi đến nơi?
どのぐらい到着できますか?
A: Sẽ chỉ mất khoảng 30 phút nếu như hôm nay đường không tắc
渋滞がなければ、30分ぐらいかかりますよ。
B: Được, làm ơn cố gắng đến càng nhanh càng tốt nhé, tôi đang có việc bận
はい、分かりました。でも、用事がありますから、できれば、速く運転してくださいね。
A: Vâng, chị yên tâm. Tôi sẽ cố gắng đúng giờ
はい。間に合って頑張りますから、安心してください!
B: Hết bao nhiêu tiền vậy?
はい、いくらですか?
A: Của chị hết 200 nghìn ạ
20万ドンです。
B: Đây, cám ơn anh.
はい、これです。どうもありがとうございました。
Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cho tài xế lái xe Bus
Bạn đã mua vé chưa?
もう切符を買いましたか?
Làm ơn cho tôi xem vé
切符を見せてください。
Xe Bus chạy 15 phút một chuyến
バスは15分ごとに運行しています
Đừng lo, khi nào tới điểm dừng tôi sẽ báo
バス停に行ったら、報告しますから、心配しないでください。
Bạn xuống đây nhé
ここで降りてくださいね。
Sau điểm dừng này là đến điểm bạn sẽ xuống
このバス停の後はあなたが降りたい停ですよ。
Xin lỗi, các bạn phải chuyển sang xe Bus khác, xe này đang có vấn đề
すみません、あなたは別のバスに乗り換えなければなりません. このバスは問題がありますから。
Tiếng Nhật giao tiếp cho Lái xe/ Tài xế là những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản thường dùng trong công việc và cuộc sống. Các bạn hãy luyện tập thường xuyên để rèn luyện khả năng giao tiếp cho bản thân nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!