Đang thực hiện

Học giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng Nhật Bản

Thời gian đăng: 09/09/2016 15:03
Chia sẻ bài học về giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng. Là những mẫu câu giao tiếp rất thông dụng giúp bạn giao tiếp trong nhà hàng Nhật một cách tự nhiên nhất.
Học giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng Nhật Bản
Học giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng Nhật Bản

 
Ẩm thực Nhật Bản chắc hẳn là một trong những điều bạn muốn khám phá nhất khi đến đến nước này đúng không? Chính vì thế , những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng là vô cùng hữu dụng.
 

Tổng hợp và chia sẻ với các bạn các mẫu câu thường dùng trong nhà hàng Nhật.


メニューをください。(私に/ 私たちに)
Menu wo kudasai.
Xin cho tôi thực đơn.    

決まったらお呼びします。
Kimattara oyobi shimasu.
Khi chọn món xong, chúng tôi sẽ gọi.    

すみません、オーダーお願いします。
Sumimasen, order onegai shimasu.
Xin lỗi cho tôi gọi đồ    .

Gọi món :
お飲み物は何にいたしましょうか?
Onomi-mono wa nani ni itashi mashou ka?
Quý khách gọi đồ uống gì ạ?    

ビールを2つ。
Biiru wo Futatsu.
Cho tôi 2 cốc bia    

グラスワイン1つとビール1つ。
Glass Wine wo Hitotsu to Biiru wo Hitotsu.
Choi chúng tôi 1 cốc rượu và 1 cốc bia    

 これを下さい。(メニュー内の料理名を指差しながら)
Kore wo kudasai.
Cho tôi món này. (Vừa nói vừa chỉ tay vào món đó trong menu, đây là cách đơngiản nhất để gọi món)

今日のスペシャルメーニューはありますか?
Kyouno Special Menu wa arimasu ka?
Hôm nay nhà hàng có món gì đặc biệt không?    

はい、ございます。こちらの3品が今日のスペシャルメーニューです。(メニュー内を指差しながら)
Hai, gozai masu. Kochira no San-pin ga Kyou noSpecial Menu desu.
Dạ có, hôm nay chúng tôi có 3 món đặc biệt này ạ.

それじゃあ、これをください。
Soreja, Kore wo kudasai.
Vậy thì, cho tôi món này.

おすすめはどの料理ですか?
Osusume wa dono Ryouri desu ka?
Anh có thể gợi ý cho tôi mấy món được không?    

ベジタリアン料理はありますか?
Vegetarian Ryouri wa arimasu ka?
Nhà hàng có món ăn chay không?    

牛肉料理が食べたいんですけど、メニューにありますか?
Gyuuniku Ryouri ga tabetain desu kedo, Menu ni arimasu ka?
Tôi muốn ăn thịt bò, trong menu có không (em)?    
Hoc tieng Nhat online
Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online hiệu quả mỗi ngày
 
豚肉料理が食べたいんですけど、メニューにありますか?
Butaniku Ryouri ga tabetain desu kedo, Menu ni arimasu ka?
Tôi muốn ăn thịt lợn, trong menu có không (em)?    

鶏肉料理が食べたいんですけど、メニューにありますか?
Toriniku Ryouri ga tabetain desu kedo, Menu ni arimasu ka?
Tôi muốn ăn thịt gà, trong menu có không (em)?    

野菜料理が食べたいんですけど、メニューにありますか?
Yasai Ryouri ga tabetain desu kedo, Menu ni arimasu ka?
Tôi muốn ăn rau trong menu có không (em)?
    
調理した魚料理が食べたいんですけど、メニューにありますか?
Chouri shita Sakana Ryouri ga tabetain desu kedo,Menu ni arimasu ka?
Tôi muốn ăn cá, trong menu có không (em)?    

はい、ございます.こちらが牛肉料理です。(メニューを指差しながら)
Hai, gozai masu. Kochira ga Gyuuniku Ryouri desu.
Dạ, chúng tôi có. Đây là các món thịt bò.

甘い(味付け)ですか?
Amai desu ka?
Nó có vị ngọt à?    

塩味ですか?
Shio-aji desu ka?
Nó có vị mặn à?    

分かりました。それじゃあ、これとコーヒーを1つ。
Wakari mashita. Soreja, Kore to Coffee wo Hitotsu.
Ok, vậy tôi sẽ chọn món này và 1 cốc Cafe.

コーヒーはいつお持ち致しましょうか?食前ですか?食後ですか?
Coffee wa itsu omochi itashi mashou ka? Shoku-zen desu ka? Shoku-go desu ka?
Quý khách muốn dùng cà phê khi nào ạ? trước khi ăn hay sau khi ăn ạ?

Thanh toán : 

お勘定お願いします。
Okanjou onegai shimasu.
Cho tôi thanh toán.    

クレジットカードで支払えますか?
Credit Card de shiharae masu ka?
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?    

はい、(カードでのお支払を)承っております。
Hai, uketamawatte orimasu.
Dạ được ạ.

すみません、カードでのお支払は承っておりません。
Sumimasen, Card deno Oshiharai wa uketamawatte ori masen.
Xin lỗi quý khách, chúng tôi không nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng.

分かりました。現金で払います。
Wakari mashita. Genkin de harai masu.
OK, Tôi sẽ trả bằng tiền mặt.

レシート(領収書)を下さい。
Reshiito (Ryoushuusho) wo kudasai.
Xin cho tôi hoá đơn.

Trên đây là những câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng Nhật từ đơn giản đến phức tạp. Hi vọng có thể giúp bạn tự tin giao tiếp trong nhà hàng Nhật. Và đừng quên đồng hành cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL học tiếng Nhật mỗi ngày để ngày càng pro hơn nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác