Giống như tiếng Việt thì tính từ của tiếng Nhật cũng dùng để bổ nghĩa cho danh từ đi kèm với nó. Để làm rõ đặc điểm, tính chất của sự vật hiện tượng chúng ta nên sử dụng tình từ để làm cho câu có ý nghĩa hơn. Bạn cũng nên tham khảo những nguyên tắc sử dụng tiếng Nhật khi học phần tính từ. Vì trong những trường hợp khác nhau thì việc sử dụng tính từ là không giống nhau. Bên cạnh đó hãy học hỏi thêm kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật từ những bạn bè học cùng, hay những anh chị đi trước để có thể trau dồi thêm nhiều từ tiếng Nhật hơn nhé.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các tính từ đuôi "Na" theo cấp độ N5.
Tiếng Nhật |
Chữ Hán |
Cách đọc phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
|
すき |
好き |
Suki |
Thích, yêu |
|
ゆうめい |
有名 |
Yuumei |
Nổi tiếng |
|
きれい |
きれい |
Kirei |
Đẹp, xinh |
|
ていねい |
丁寧 |
teinei |
Lịch sự |
|
きらい |
嫌い |
Kirai |
Ghét |
|
しずか |
静か |
shizuka |
Yên tĩnh |
|
ひま |
暇 |
Hima |
Rảnh rỗi |
|
にぎやか |
賑やか |
nigiyaka |
Náo nhiệt |
|
べんり |
便利 |
Benri |
Tiện lợi |
|
げんき |
元気 |
genki |
Khỏe mạnh |
|
いろいろ |
色々 |
iroiro |
Nhiều ~ |
|
だいじょうぶ |
大丈夫 |
daijoubu |
Không sao |
|
じょうぶ |
丈夫 |
Joubu |
Khỏe, chắc chắn |
|
たいへん |
大変 |
Taihen |
Vất vả |
|
らく |
楽 |
Raku |
Dễ dàng, thoái mái |
|
|
いや |
Iya |
Không hài lòng |
|
たいせつ |
大切 |
Taisetsu |
Quan trọng |
|
じょうず |
上手 |
jyouzu |
Giỏi |
|
へた |
下手 |
Heta |
Kém |
|
いっしょうけんめい |
一生懸命 |
isshoukenmei |
Cố gắng, hết mình |
|
きけん |
危険 |
kiken |
Nguy hiểm |
|
ざんねん |
残念 |
zannen |
Tiếc, đáng tiếc |
|
しんぱい |
心配 |
shinpai |
Lo lắng |
|
じゆう |
自由 |
Jiyuu |
Tự do |
|
じゅうぶん |
十分 |
jyuubun |
Đầy đủ |
|
だいすき |
大好き |
daisuki |
Rất thích |
|
てきとう |
適当 |
tekitou |
Phù hợp, hợp lý |
|
とくべつ |
特別 |
Tokubetsu |
Đặc biệt |
|
ねっしん |
熱心 |
nesshin |
Nhiệt tình |
|
ひつよう |
必要 |
Hitsuyou |
Cần thiết |
|
|
まじめ |
majime |
Chăm chỉ, nghiêm túc |
|
まっすぐ |
真直ぐ |
massugu |
Thẳng tắp |
|
むり |
無理 |
Muri |
Không thể, không thích hợp |
|
りっぱ |
立派 |
Rippa |
ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ |
Tinh từ đuôi "Na" trong tiếng Nhật rất khó học, vậy nên các bạn cần phải chăm chỉ luyện tập và thành công sẽ theo đuổi ban. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!