Tính từ phản nghĩa trong tiếng Nhật
Các từ phản nghĩa trong tiếng trong tiếng Nhật.
1. 大きい おおきい / ookii: to >< 小さい ちいさい / chiisai: nhỏ
2. 高い たかい / takai: cao >< 低い ひくい / hikui: thấp
3. 温かい あたたかい / atatakai: ấm >< 冷たい つめたい / tsuimetai: lạnh
4. 長い ながい / nagai: dài >< 短い みじかい / mijikai: ngắn
5. 太い ふとい / futoi: mập >< 細い ほそい / hosoi: gầy
6. 重い おもい / omoi: nặng >< 軽い かるい / karui: nhẹ
7. 深い ふかい / fukai: sâu >< 浅い あさい / asai: cạn
9. 多い おおい / ooi: nhiều >< 少ない すくない / sukunai: ít
11. 遠い とおい / tooi: xa >< 近い ちかい / chikai: gần
12. 暑い あつい / atsui: nóng >< 寒い さむい / samui: lạnh
13. 明るい あかるい / akarui: sáng >< 暗い くらい / kurai: tối
14. 硬い かたい / katai: cứng >< 柔らかい やわらかい / yawarakai: mềm
15. 厚いあつい / atsui: dày >< 薄い うすい / usui: mỏng
16. 甘いあまい / amai: ngọt >< 辛い からい / karai: cay
17. 早いはやい / hayai: nhanh >< 遅い おそい / osoi: chậm
Trên đây là Tính từ phản nghĩa trong tiếng Nhật. Nếu bạn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!