Đang thực hiện

Tất tần tật từ vựng tiếng Nhật N5 giúp ôn thi hiệu quả

Thời gian đăng: 08/04/2019 09:55

Như chúng ta đều biết, JLPT được chia làm 5 cấp độ từ N5 đến N1. Để chinh phục được từng cấp độ thật sự không dễ tí nào. Thậm chí đối với cấp độ được cho là dễ nhất như N5, người học cũng đã gặp phải không ít khó khăn như bảng chữ cái, từ vựng, kanji, ngữ pháp,… Việc học sẽ trở nên hiệu quả hơn và ít tốn thời gian nếu bạn đi theo phương pháp phù hợp. Cùng theo dõi danh sách tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật N5 dưới đây của Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL để việc học ôn thi được hiệu quả hơn nhé!

học từ vựng tiếng nhật n5
Cùng SOFL chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật N5

 

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật N5

Kanji

Vocabulary

Romaji

Meaning

会う

あう

au

gặp

青い

あおい

aoi

xanh

赤い

あかい

akai

đỏ

明るい

あかるい

akarui

sáng

あき

aki

mùa thu

開く

あく

aku

mở (nội động từ)

開ける

あける

akeru

mở (ngoại động từ)

 

あげる

ageru

cho, tặng

あさ

asa

buổi sáng

朝ご飯

あさごはん

asagohan

bữa sáng

 

あさって

asatte

ngày mốt

あし

ashi

chân

明日

あした

ashita

ngày mai

 

あそこ

asoko

đằng kia

遊ぶ

あそぶ

asobu

chơi

温かい

あたたかい

atatakai

ấm

あたま

atama

đầu

新しい

あたらしい

atarashii

mới

 

あちら

achira

phía đằng kia

暑い

あつい

atsui

nóng

厚い

あつい

atsui

dày

あと

ato

sau

貴方

あなた

anata

bạn, mày

あに

ani

anh trai

あね

ane

chị gái

 

あの

ano

…kia

 

あの

ano

à…

 

アパート

apaato

căn hộ

浴びる

あびる

abiru

tắm (vòi sen)

危ない

あぶない

abunai

nguy hiểm

甘い

あまい

amai

ngọt

 

あまり

amari

không…lắm

あめ

ame

mưa

洗う

あらう

arau

rửa

有る

ある

aru

tồn tại

 

ある

aru

歩く

あるく

aruku

đi bộ

 

あれ

are

cái đó

良い

いい / よい

ii, yoi

tốt

 

いいえ

iie

không

言う

いう

iu

nói

いえ

ie

nhà

行く

いく

iku

đi

 

いくつ

ikutsu

bao nhiêu ? (số lượng)

 

いくら

ikura

bao nhiêu ? (giá)

いけ

ike

ao

医者

いしゃ

isha

bác sĩ

椅子

いす

isu

ghế

忙しい

いそがしい

isogashii

bận

痛い

いたい

itai

đau

いち

ichi

1

一日

いちにち

ichinichi

1 ngày

一番

いちばん

ichiban

số 1

 

いつ

itsu

khi

五日

いつか

itsuka

ngày thứ 5

一緒

いっしょ

issho

cùng nhau

五つ

いつつ

itsutsu

5

 

いつも

itsumo

luôn luôn

いま

ima

bây giờ

意味

いみ

imi

ý nghĩa

いもうと

imouto

em gái của ai đó

 

いや

iya

không hài lòng, không chấp nhận được

入口

いりぐち

iriguchi

lối vào

 

いる

iru

cần

 

いる

iru

tồn tại

入れる

いれる

ireru

bỏ vào

いろ

iro

màu

色々

いろいろ

iroiro

nhiều

うえ

ue

trên

後ろ

うしろ

ushiro

sau

薄い

うすい

usui

mỏng

うた

uta

bài hát

歌う

うたう

utau

hát

うち

uchi

nhà

生まれる

うまれる

umareru

sinh ra

うみ

umi

biển

売る

うる

uru

bán

上着

うわぎ

uwagi

áo khoác

e

tranh, ảnh

映画

えいが

eiga

phim

映画館

えいがかん

eigakan

rạp chiếu phim

英語

えいご

eigo

tiếng Anh

 

ええ

ee

vâng

えき

eki

ga

 

エレベータ

erebeeta

thang máy

えん

en

Yen

鉛筆

えんぴつ

enpitsu

bút chì

美味しい

おいしい

oishii

ngon

大きい

おおきい

ookii

to

 

おおぜい

oozei

nhiều người

お母さん

おかあさん

okaasan

mẹ tôi

お菓子

おかし

okashi

bánh ngọt

お金

おかね

okane

tiền

起きる

おきる

okiru

dậy

置く

おく

oku

đặt

奥さん

おくさん

okusan

vợ của ai đó

送る

おくる

okuru

gửi

お酒

おさけ

osake

rượu

お皿

おさら

osara

dĩa

伯父さん

おじさん

ojisan

chú

 

おじいさん

ojiisan

ông

押す

おす

osu

ấn

遅い

おそい

osoi

chậm, trễ

お茶

おちゃ

ocha

trà

お手洗い

おてあらい

otearai

phòng vệ sinh

お父さん

おとうさん

otousan

ba

おとうと

otouto

em trai ai đó

おとこ

otoko

người đàn ông

男の子

おとこのこ

otokonoko

cậu bé

一昨日

おととい

ototoi

ngày trước

一昨年

おととし

ototoshi

năm trước nữa

大人

おとな

otona

người lớn

お腹

おなか

onaka

bao tử

ゆめ

Yume

giấc mơ

同じ

おなじ

onaji

cùng, giống nhau

お兄さん

おにいさん

oniisan

anh trai ai đó

お姉さん

おねえさん

oneesan

chị gái  ai đó

伯母さん

おばさん

obasan

 

おばあさん

obaasan

お弁当

おべんとう

obentou

hộp cơm trưa

覚える

おぼえる

oboeru

nhớ

重い

おもい

omoi

nặng

面白い

おもしろい

omoshiroi

thú vị

泳ぐ

およぐ

oyogu

bơi

降りる

おりる

oriru

xuống xe

終わる

おわる

owaru

kết thúc

音楽

おんがく

ongaku

âm nhạc

おんな

onna

đàn bà

女の子

おんなのこ

onnanoko

cô gái

外国

がいこく

gaikoku

nước ngoài

外国人

がいこくじん

gaikokujin

người nước ngoài

会社

かいしゃ

kaisha

công ty

階段

かいだん

kaidan

cầu thang

買物

かいもの

kaimono

mua sắm

買う

かう

kau

mua

返す

かえす

kaesu

để lại

帰る

かえる

kaeru

về nhà

かお

kao

mặt

 

かかる

kakaru

tốn (tiền, thời gian)

かぎ

kagi

chìa khóa

書く

かく

kaku

viết

学生

がくせい

gakusei

sinh viên

〜か月

〜かげつ

~kagetsu

đơn vị đếm tháng

 

かける

kakeru

mặc

 

かける

kakeru

gọi điện

かさ

kasa

câu dù

貸す

かす

kasu

cho mượn

かぜ

kaze

gió

風邪

かぜ

kaze

cảm

家族

かぞく

kazoku

gia đình

かた

kata

người

片仮名

かたかな

katakana

vị, ngài

一月

いちがつ

ichigatsu

tháng 1

二月

にがつ

nigatsu

tháng 2

三月

さんがつ

sangatsu

tháng 3

四月

しがつ

shigatsu

tháng 4

五月

ごがつ

gogatsu

tháng 5

六月

ろくがつ

rokugatsu

tháng 6

七月

しちがつ

shichigatsu

tháng 7

八月

はちがつ

hachigatsu

tháng 8

九月

くがつ

kugatsu

tháng 9

十月

じゅうがつ

juugatsu

tháng 10

十一月

じゅういちがつ

juuichigatsu

tháng 11

十二月

じゅうにがつ

juunigatsu

tháng 12

学校

がっこう

gakkou

trường

かど

kado

góc

家内

かない

kanai

vợ tôi

かばん

kaban

túi xách

花瓶

かびん

kabin

bình hoa

冠る

かぶる

kaburu

đội (nón)

かみ

kami

giấy

 

カメラ

kamera

máy chụp ảnh

火曜日

かようび

kayoubi

thứ 3

辛い

からい

karai

cay

からだ

karada

cơ thể

借りる

かりる

kariru

mượn

軽い

かるい

karui

nhẹ

カレンダー

 

karendaa

lịch

かわ

kawa

sông

〜側

~がわ

~gawa

bên~

可愛い

かわいい

kawaii

dễ thương

漢字

かんじ

kanji

hán tự

ki

cây

黄色い

きいろい

kiiroi

vàng

消える

きえる

kieru

tắt, tan biến

聞く

きく

kiku

nghe, hỏi

きた

kita

bắc

 

ギター

gitaa

ghi-ta

汚い

きたない

kitanai

bẩn

喫茶店

きっさいてん

kissaten

quán giải khát

切手

きって

kitte

tem

切符

きっぷ

kippu

昨日

きのう

kinou

ngày hôm qua

きゅう

kyuu

9

牛肉

ぎゅうにく

gyuuniku

thịt bò

牛乳

ぎゅうにゅう

gyuunyuu

sữa

今日

きょう

kyou

hôm nay

教室

きょうしつ

kyoushitsu

phòng học

兄弟

きょうだい

kyoudai

anh em

去年

きょねん

kyonen

năm ngoái

嫌い

きらい

kirai

ghét

切る

きる

kiru

cắt

着る

きる

kiru

mặc

来る

くる

kuru

đến

 

きれい

kirei

đẹp, sạch

銀行

ぎんこう

ginkou

ngân hàng

金曜日

きんようび

kinyoubi

thứ sáu

ku

9

くすり

kusuri

thuốc

下さい

ください

kudasai

cho tôi~

果物

くだもの

kudamono

trái cây

くつ

kutsu

giày

靴下

くつした

kutsushita

vớ

くに

kuni

đất nước

曇り

くもり

kumori

mây

暗い

くらい

kurai

tối

 

ぐらい

gurai

khoảng

 

クラス

kurasu

lớp

 

グラム

guramu

gam

くるま

kuruma

xe hơi

黒い

くろい

kuroi

đen

今朝

けさ

kesa

sáng nay

消す

けす

kesu

tắt

 

けっこう

kekkou

ổn

結婚

けっこん

kekkon

kết hôn

月曜日

げつようび

getsuyoubi

thứ 2

玄関

げんかん

genkan

lối vào

元気

げんき

genki

khỏe mạnh

〜個

〜こ

~ko

đơn vị đếm đồ vật nhỏ

go

5

〜語

〜ご

~go

tiếng, ngôn ngữ ~

公園

こうえん

kouen

công viên

交番

こうばん

kouban

phòng cảnh sát

こえ

koe

giọng

 

コート

kooto

áo khoác

 

ここ

koko

ở đây

午後

ごご

gogo

trưa

九日

ここのか

kokonoka

ngày 9

九つ

ここのつ

kokonotsu

9

ご主人

ごしゅじん

goshujin

chồng của ai đó

午前

ごぜん

gozen

~ sáng

答える

こたえる

kotaeru

trả lời

 

こちら

kochira

bên này

 

コップ

koppu

cốc, ly

今年

ことし

kotoshi

năm nay

言葉

ことば

kotoba

lời

子供

こども

kodomo

đứa trẻ

 

この

kono

cái ~ này

御飯

ごはん

gohan

bữa ăn

困る

こまる

komaru

rắc rối

 

これ

kore

cái này

 

ごろ

goro

khoảng

今月

こんげつ

kongetsu

tháng này

今週

こんしゅう

konshuu

tuần này

 

こんな

konna

~ như vậy

今晩

こんばん

konban

tối nay

〜歳

〜さい

~sai

tuổi

さかな

sakana

さき

saki

trước

さく

saku

nở (hoa)

やく

yaku

lời hứa

作文

さくぶん

sakubun

tác văn

 

さす

sasu

mở (dù)

〜さつ

~satsu

đơn vị đếm sách

雑誌

ざっし

zasshi

tạp chí

砂糖

さとう

satou

đường

寒い

さむい

samui

lạnh

再来年

さらいねん

sarainen

năm tới

さん

san

3

散歩

さんぽ

sanpo

đi bộ

shi

4

〜時

〜じ

~ji

giờ

しお

shio

muối

 

しかし

shikashi

tuy nhiên

時間

じかん

jikan

thời gian

〜時間

〜じかん

~jikan

giờ (để đế)

仕事

しごと

shigoto

công việc

辞書

じしょ

jisho

từ điển

静か

しずか

shizuka

yên tĩnh

した

shita

dưới

質問

しつもん

shitsumon

câu hỏi

自転車

じてんしゃ

jitensha

xe đạp

自動車

じどうしゃ

jidousha

xe hơi

死ぬ

しぬ

shinu

chết, qua đời

字引

じびき

jibiki

từ điển

自分

じぶん

jibun

bản thân

閉まる

しまる

shimaru

đóng

締める

しめる

shimeru

thắt chặt dây an toàn

 

じゃ

ja

vậy…

写真

しゃしん

shashin

ảnh

 

シャツ

shatsu

áo sơ mi

じゅう

juu

10

~週間

〜しゅうかん

~shuukan

~ tuần

授業

じゅぎょう

jugyou

giờ học

宿題

しゅくだい

shukudai

bài tập

上手

じょうず

jouzu

giỏi

丈夫

じょうぶ

joubu

bền vững

醤油

しょうゆ

shouyu

nước chấm

食堂

しょくどう

shokudou

phòng ăn

知る

しる

shiru

biết

白い

しろい

shiroi

trắng

〜人

〜じん

~jin

người ~

新聞

しんぶん

shinbun

báo

水曜日

すいようび

suiyoubi

thứ 4

吸う

すう

suu

hút (thuốc)

 

スカート

sukaato

váy

好き

すき

suki

thích

〜過ぎ

〜すぎ

~sugi

quá

 

すぐに

sugu ni

ngay lập tức

少し

すこし

sukoshi

một ít

涼しい

すずしい

suzushii

mát

 

〜ずつ

~zutsu

mỗi

 

ストーブ

sutoobu

bếp

 

スプーン

supuun

muỗng

 

スポーツ

supootsu

thể thao

 

ズボン

zubon

quần dài

住む

すむ

sumu

ở, sống

 

スリッパ

surippa

dép

 

する

suru

làm

座る

すわる

suwaru

ngồi

せい

sei

chiều cao

生徒

せいと

seito

sinh viên

 

セーター

seetaa

áo khoác

石鹸

せっけん

sekken

xà phòng

背広

せびろ

sebiro

bộ com-lê

狭い

せまい

semai

hẹp

 

ゼロ

zero

0

せん

sen

1,000

先月

せんげつ

sengetsu

tháng trước

先週

せんしゅう

senshuu

tuần trước

先生

せんせい

sensei

giáo viên

洗濯

せんたく

sentaku

rửa, giặt

全部

ぜんぶ

zenbu

tất cả

 

そう

sou

vậy…

掃除

そうじ

souji

dọn dẹp

 

そうして

soushite

sau đó

 

そこ

soko

ở đó

 

そちら

sochira

phía đó

そと

soto

bên ngoài

 

その

sono

cái ~ đó

 

そば

soba

bên cạnh

そら

sora

bầu trời

 

それ

sore

cái đó

 

それから

sorekara

sau đó

 

それでは

soredewa

sau đó, à

〜台

〜だい

~dai

đơn vị đếm máy móc

大学

だいがく

daigaku

đại học

大使館

たいしかん

taishikan

đại sứ quán

大丈夫

だいじょうぶ

daijoubu

ổn, không sao

大好き

だいすき

daisuki

rất thích

大切

たいせつ

taisetsu

rất quan trọng

 

たいてい

taitei

thường

台所

だいどころ

daidokoro

nhà bếp

大変

たいへん

taihen

cực nhọc

高い

たかい

takai

cao, đắt

沢山

たくさん

takusan

nhiều

 

タクシー

takushii

taxi

出す

だす

dasu

lấy ra, nộp

~達

〜たち

~tachi

nhiều hơn 1, và những người khác

立つ

たつ

tatsu

đứng

建物

たてもの

tatemono

tòa nhà

楽しい

たのしい

tanoshii

vui

頼む

たのむ

tanomu

nhờ

 

たばこ

tabako

thuốc hút

多分

たぶん

tabun

có lẽ

食べ物

たべもの

tabemono

đồ ăn

食べる

たべる

taberu

ăn

たまご

tamago

trứng

だれ

dare

ai đó

誕生日

たんじょうび

tanjoubi

sinh nhật

 

だんだん

dandan

dần dần

小さい

ちいさい

chiisai

nhỏ

近い

ちかい

chikai

gần

違う

ちがう

chigau

khác

地下鉄

ちかてつ

chikatetsu

tàu điện ngầm

地図

ちず

chizu

bản đồ

ちち

chichi

cha tôi

茶色

ちゃいろ

chairo

nâu

茶碗

ちゃわん

chawan

chén

〜中

〜ちゅう

~chuu

ở giữa

 

ちょうど

choudo

chỉ

 

ちょっと

chotto

1 tí

一日

ついたち

tsuitachi

ngày đầu của tháng

使う

つかう

tsukau

dùng

疲れる

つかれる

tsukareru

mệt

つぎ

tsugi

tiếp theo

着く

つく

tsuku

đến

つくえ

tsukue

bàn

作る

つくる

tsukuru

sản xuất, làm

点ける

つける

tsukeru

mở

勤める

つとめる

tsutomeru

làm việc cho ai đó

詰らない

つまらない

tsumaranai

không thú vị

冷たい

つめたい

tsumetai

lạnh

強い

つよい

tsuyoi

mạnh

te

tay

 

テープ

teepu

băng

 

テープレコーダー

teepu rekoodaa

máy ghi âm

 

テーブル

teeburu

bàn

出かける

でかける

dekakeru

ra ngoài

手紙

てがみ

tegami

thư

出来る

できる

dekiru

có thể

出口

でぐち

deguchi

lối thoát, ra

 

テスト

tesuto

kiểm tra

 

では

dewa

vậy thì

 

デパート

depaato

cửa hàng bách hóa

 

でも

demo

nhưng

出ます

でます

demasu

rời

 

テレビ

terebi

TV

天気

てんき

tenki

thời tiết

電気

でんき

denki

điện

電車

でんしゃ

densha

xe lửa

to

cửa

〜度

〜ど

~do

độ, lần

 

ドア

doa

của

 

トイレ

toire

toilet

 

どう

dou

thế là

 

どうして

doushite

tại sao

 

どうぞ

douzo

xin mời

動物

どうぶつ

doubutsu

động vật

 

どうも

doumo

cám ơn

とお

too

10

遠い

とおい

tooi

xa

十日

とおか

tooka

ngày 10

時々

ときどき

tokidoki

thỉnh thoảng

時計

とけい

tokei

đồng hồ

 

どこ

doko

ở đâu

ところ

tokoro

địa điểm

図書館

としょかん

toshokan

thư viện

 

どちら

dochira

cái nào

 

とても

totemo

rất

 

どなた

donata

ai?

隣り

となり

tonari

cạnh

 

どの

dono

cái nào

飛ぶ

とぶ

tobu

bay

止まる

とまる

tomaru

dừng

友達

ともだち

tomodachi

bạn

土曜日

どようび

doyoubi

thứ 7

とり

tori

chim

鶏肉

とりにく

toriniku

thịt gà

取る

とる

toru

lấy

撮る

とる

toru

chụp hình

 

どれ

dore

cái nào

 

どんな

donna

loại nào

 

ナイフ

naifu

con dao

なか

naka

trong

長い

ながい

nagai

dài

鳴く

なく

naku

hát

なつ

natsu

mùa hè

夏休み

なつやすみ

natsuyasumi

kì nghỉ hè

 

〜など

〜nado

vâng vâng

七つ

ななつ

nanatsu

7

なに

nani

cái gì

七日

なのか

nanoka

ngày 7

名前

なまえ

namae

tên

習う

ならう

narau

học

並ぶ

ならぶ

narabu

xếp thành hàng

並べる

ならべる

naraberu

xếp hàng

 

なる

naru

trở thành

賑やか

にぎやか

nigiyaka

nhộn nhịp

荷物

にもつ

nimotsu

hành lý

 

ニュース

nyuusu

tin tức

にわ

niwa

vườn

〜人

~にん

~nin

người ~

脱ぐ

ぬぐ

nugu

cởi quần áo

 

ネクタイ

nekutai

cà vạt

寝る

ねる

neru

đi ngủ

〜年

〜ねん

~nen

năm ~

 

ノート

nooto

vở

登る

のぼる

noboru

leo

飲物

のみもの

nomimono

đồ uống

飲む

のむ

nomu

uống

乗る

のる

noru

lên(xe)

ha

răng

 

パーテイー

paateii

tiệc

灰皿

はいざら

haizara

gạc tàn

入る

はいる

hairu

bước vào

葉書

はがき

hagaki

bưu thiếp

履く

はく

haku

mang giày

はこ

hako

hộp

はし

hashi

cầu

はし

hashi

đũa

始まる

はじまる

hajimaru

bắt đầu

始め

はじめ

hajime

bắt đầu

とる

Toru

lấy

初めて

はじめて

hajimete

lần đầu tiên

走る

はしる

hashiru

chạy

 

バス

basu

xe buýt

 

バター

bataa

二十歳

はたち

hatachi

20 tuổi

働く

はたらく

hataraku

làm việc

はち

hachi

8

二十日

はつか

hatsuka

ngày 20

はな

hana

hoa

はな

hana

mũi

はなし

hanashi

cuộc nói chuyện

話す

はなす

hanasu

nói

はは

haha

mẹ tôi

早い

はやい

hayai

sớm

速い

はやい

hayai

nhanh

はる

haru

mùa xuân

張る

はる

haru

mặc

晴れる

はれる

hareru

nắng

〜半

〜はん

~han

nửa

ばん

ban

tối

~番

〜ばん

~ban

số

 

パン

pan

bánh mì

ハンカチ

ハンカチ

hankachi

khăn tay

番号

ばんごう

bangou

số

晩ご飯

ばんごはん

bangohan

bữa tối

半分

はんぶん

hanbun

nửa phút

ひがし

higashi

phía đông

〜匹

〜ひき

~hiki

đơn vị đếm động vật

引く

ひき

hiku

kéo

弾く

ひく

hiku

chơi (nhạc cụ)

低い

ひくい

hikui

thấp

飛行機

ひこうき

hikouki

máy bay

ひだり

hidari

trái

一人

ひとり U

hitori

1 người

ひま

hima

rảnh

ひゃく

hyaku

trăm

病院

びょういん

byouin

bệnh viện

病気

びょうき

byouki

bệnh

平仮名

ひらがな

hiragana

hiragana

ひる

hiru

trưa

昼ご飯

ひるごはん

hirugohan

bữa trưa

広い

ひろい

hiroi

rộng lớn

 

フィルム

firumu

phim

封筒

ふうとう

fuutou

bao thư

 

プール

puuru

hồ

 

フォーク

fooku

nỉa

吹く

ふく

fuku

thổi

ふく

fuku

quần áo

二つ

ふたつ

futatsu

2 cái

豚肉

ぶたにく

butaniku

thịt heo

太い

ふとい

futoi

dày, mập

降る

ふる

furu

rơi

古い

ふるい

furui

già

お風呂

おふろ

ofuro

bồn tắm

〜分

〜ふん

~fun

~ phút

 

ページ

peeji

trang

下手

へた

heta

dở

 

ベッド

beddo

giường

部屋

へや

heya

phòng

へん

hen

bên

 

ぺん

pen

viết mực

勉強

べんきょう

benkyou

học

便利

べんり

benri

thuận tiện

ほう

hou

hướng

帽子

ぼうし

boushi

nón

 

ボールペン

boorupen

bút bi

ほか

hoka

khác

 

ポケット

poketto

túi

欲しい

ほしい

hoshii

muốn

細い

ほそい

hosoi

ốm

 

ボタン

botan

nút

 

ホテル

hoteru

khách sạn

ほん

hon

sách

本棚

ほんだな

hondana

kệ sách

本当に

ほんとうに

hontouni

thật sự

〜枚

〜まい

~mai

đơn vị đếm đồ vật mỏng

毎朝

まいあさ

maiasa

mỗi sáng

毎月

まいつき/まいげつ

maitsuki/maigetsu

mỗi tháng

毎週

まいしゅう

maishuu

mỗi tuần

毎日

まいにち

mainichi

mỗi ngày

毎年

まいとし/まいねん

maitoshi/mainen

mỗi năm

毎晩

まいばん

maiban

mỗi tối

まえ

mae

phía trước

〜前

〜まえ

~mae

trước

曲がる

まがる

magaru

quẹo

不味い

まずい

mazui

dở

 

また

mata

lại

 

まだ

mada

chưa

まち

machi

thành phố

待つ

まつ

matsu

chờ

真直ぐに

まっすぐに

massugu ni

đi thẳng

 

マッチ

machi

diêm

まど

mado

cửa sổ

丸い

まるい

marui

tròn

まん

man

vạn

万年筆

まんねんひつ

mannenhitsu

viết máy

磨く

みがく

migaku

đánh bóng

みぎ

migi

phải

短い

みじかい

mijikai

ngắn

お水

おみず

omizu

nước

みせ

mise

cửa hàng

見せる

みせる

miseru

xem

みち

michi

đường

三日

みっか

mikka

ngày thứ 3

三つ

みっつ

mittsu

3

皆さん

みなさん

minasan

mọi người

みなみ

minami

phía nam

みみ

mimi

tai

見る

みる

miru

nhìn

みんな

minna

tất cả

六日

むいか

muika

ngày thứ 6

向こう

むこう

mukou

đằng kia

難しい

むずかしい

muzukashii

khó

六つ

むっつ

muttsu

6

me

mắt

 

メートル

meetoru

mét

 

めがね

megane

kính

もう

もう

mou

rồi

 

もう

mou

nữa

木曜日

もくようび

mokuyoubi

thứ 3

 

もしもし

moshimoshi

a lô

勿論

もちろん

mochiron

tất nhiên

持つ

もつ

motsu

sở hữu

 

もっと

more

thêm

もの

mono

đồ vật

もん

mon

cổng

問題

もんだい

mondai

câu hỏi, vấn đề

〜屋

〜や

~ya

cửa hàng~

八百屋

やおや

yaoya

cửa hàng rau quả

野菜

やさい

yasai

rau quả

優しい

やさしい

yasashii

nhẹ nhàng

カン

kan

mồ hôi

安い

やすい

yasui

rẻ

休み

やすみ

yasumi

kì nghỉ

休む

やすむ

yasumu

nghỉ

八つ

やっつ

yattsu

8

やま

yama

núi

 

やる

yaru

làm

八日

ようか

youka

ngày 8

洋服

ようふく

youfuku

đồ phương tây

 

よく

yoku

thường

 

よこ

yoko

ngang

四日

よっか

yokka

ngày 4

四つ

よっつ

yottsu

4

呼ぶ

よぶ

yobu

gọi

読む

よむ

yomu

đọc

よる

yoru

buổi tối

来月

らいげつ

raigetsu

tháng sau

来週

らいしゅう

raishuu

tuần sau

来年

らいねん

rainen

năm sau

 

ラジオ

rajio

radio

立派

りっぱ

rippa

tuyệt vời

留学生

りゅうがくせい

ryuugakusei

lưu học sinh

両親

りょうしん

ryoushin

ba mẹ

料理

りょうり

ryouri

nấu ăn

旅行

りょこう

ryokou

du lịch

 

れい

rei

số 0

冷蔵庫

れいぞうこ

reizouko

tủ lạnh

 

レコード

rekoodo

ghi lại

 

レストラン

resutoran

nhà hàng

練習

れんしゅう

renshuu

luyện tập

ろく

roku

6

 

ワイシャツ

waishatsu

áo sơ mi trắng

若い

わかい

wakai

trẻ

分かる

わかる

wakaru

biết, hiểu

忘れる

わすれる

wasureru

quên

わたし

watashi

tôi

渡す

わたす

watasu

chuyển qua tai

渡る

わたる

wataru

băng qua

悪い

わるい

warui

xấu, tệ

 

Với danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 này, bạn có thể học mọi lúc mọi nơi miễn là bạn có một chiếc điện thoại thông minh hay một chiếc máy tính được kết nối wifi hay internet là được. Quá tiện lợi phải không nào? Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả nhé!

>>> Xem thêm :  Trung tâm tiếng Nhật uy tín quận 10 HCM


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác