Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể người

Thời gian đăng: 12/09/2016 10:35
Chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể người đầy đủ và chi tiết giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hỗ trợ việc học tập và giao tiếp hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể người
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể người

 
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể người là tài liệu vô cùng hữu ích và khá quen thuộc với chúng ta. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết hoặc biết không đầy đủ . Vậy nên hãy cùng học bài dưới đây nhé.
 

Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể người:


1. 頭 (あたま): Đầu
2. 髪 (かみ): Tóc
3. 脳 (のう・なずき): Não
4. 額 (ひたい。こめかみ): Trán
5. 顔 (かお): Mặt
6. 睫毛 (まつげ): Lông mi
7. 髭 (ひげ): Râu
8. 頬 (ほお): Má
9. 目 (め): Mắt
10. 瞳 (ひとみ): Con ngươi
11. 瞼 (まぶた): Mí mắt
12. 鼻 (はな): Mũi
13. 耳 (みみ): Tai
14. 口 (くち): Miệng
15. 歯 (は): Răng
16. 舌 (した): Lưỡi
17. 顎 (あご): Cằm
18. 喉 (のど): Cổ họng
19. 首 (くび): Cổ
20. 項 (うなじ): Gáy
21. 胴 (どう): Thân
22. 肩 (かた): Vai
23. 脇 (わき): Nách
24. 胸 (むね): Ngực

25. 腹 (はら): Bụng
Học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày

26. 臍 (へそ): Rốn
27. 背 (せ): Lưng
28. 腰 (こし): Eo
29. 尻 (しり): Mông
30. 腕 (うで): Cánh tay
31. 肘 (ひじ): Khuỷu tay
32. 手 (て): Tay
33. 指 (ゆび): Ngón tay
34. 親指 (おやゆび): Ngón tay cái
35. 人差し指 (ひちさしゆび): Ngón trỏ
36. 中指 (なかゆび): Ngón giữa
37. 薬指 (くすりゆび): Ngón đeo nhẫn
38. 小指 (こゆび): Ngót tay út
39. 爪 (つめ    Móng tay
40. 手首 (てくび): Cổ tay
41. 脇の下 (わきのした): Nách
42. 爪先 (つまさき): Móng chân
43. 足 (あし): Chân
44. 股 (もも): Đùi
45. 膝 (ひざ): Đầu gối
46. 脛 (すね): Cẳng chân
47. 踝 (くるぶし): Bàn chân
48. 踵 (かかと): Gót chân

Trung tâm tiếng Nhật SOFL thường xuyên cập nhật những bài học tiếng Nhật thú vị theo từng chủ đề hấp dẫn, phong phú và đang dạng. Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật khổng lồ.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác