Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật về một số bệnh trẻ em thường gặp

Thời gian đăng: 14/08/2019 15:45
Những từ vựng tiếng Nhật về một số bệnh trẻ em thường gặp dưới đây sẽ giúp các mẹ dễ dàng hơn trong giao tiếp khi đưa con đến bệnh viện ở Nhật Bản để khám, chữa bệnh.
từ vựng tiếng nhật

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề
>>> 
Từ vựng tiếng Nhật về các loại thuốc

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Sốt

熱(ねつ): Sốt
発熱(はつねつ): Bị sốt
微熱(びねつ): Sốt nhẹ ( dưới 38 độ)
高熱(こうねつ): Sốt cao (trên 38.5 độ)
熱中症(ねっちゅうしょう): Cảm nắng
知恵熱(ちえねつ): Sốt không rõ nguyên nhân
熱性けいれん(ねっせいけいれん): Sốt cao co giật

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Cảm lạnh

咳(せき): Ho
息苦し(いきぐるし): Khó thở
喘鳴(ぜーぜー): Thở khò khè
風邪(かぜ): Cảm lạnh
夏風邪(なつかぜ): Cảm mùa hè
鼻水(はなみず): Chảy nước mũi
鼻づまり(はなづまり): Nghẹt mũi
扁桃炎(へんとうえん): Viêm amidan
気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
鼻水が黄色(はなみずがきいろ): Nước mũi màu vàng
インフルエンザ(いんふるえんざ): Cúm dịch theo mùa
鼻水が白い色(はなみずがしろいいろ): Nước mũi màu trắng
鼻水が緑色(はなみずがみどりいろ): Nước mũi màu xanh
のどの痛み(のどのいたみ): Đau cổ họng
喉腫れる(のどはれる): Cổ họng bị sưng, viêm họng
頭痛(ずつう): Đau đầu

Học từ vựng về bệnh Phát ban - Viêm da

痒い(かゆい): Ngứa
あとぴ: Viêm da dị ứng
発疹(はっしん): Nổi mẩn
赤い発疹(あかいはっしん): Nổi mẩn đỏ
肌荒れ(はだあれ): Da khô ráp
乾燥肌(かんそうはだ): Da khô
あせも:Rôm sảy
じんましん:Nổi mề đay, mẩn đỏ
湿疹(しっしん): Viêm da mụn nước
オムツかぶれ:Nổi mẩn do đóng bỉm
かぶれ:Nổi mẩn đỏ
飛び火(とびひ): Bỏng dạ
疣(いぼ): Mụn cóc
水疣(みずいぼ): Mụn nước
接触性皮膚炎(せっしょくせいひふえん): Viêm da do tiếp xúc cọ sát

Bệnh Đau bụng - Tiêu hóa bằng tiếng Nhật

便秘(べんぴ): Táo bón
下痢(げり): Tiêu chảy
腹痛(ふくつう): Đau bụng
目眩(めまい): Chóng mặt, hoa mắt
嘔吐(おうと): Nôn
吐き気(はきけ): Buồn nôn
赤い下痢(あかいげり): Tiêu chảy phân màu đỏ
赤い尿(あかいにょう): Nước tiểu có màu đỏ
残便感(ざんべんかん): Cảm giác đi ngoài không hết
白っぽ下痢(しろっぽいげり): Tiêu chảy phân màu trắng
排便の時の痛み(はいべんのときのいたみ): Bị đau khi đi ngoài
排尿の時の痛み(はいにょうのときのいたみ): Bị đau khi đi tiểu

Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật trên sẽ giúp các bà mẹ không còn cảm thấy bối rối khi đưa con đi khám tại Nhật Bản. Hãy luyện giao tiếp tiếng Nhật thật tốt để có thể hỏi và trả lời những câu hỏi, hướng dẫn của Bác sĩ nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác