Từ vựng tiếng Nhật về Mưa
白雨 はくう:Mưa rào急雨 きゅう: Mưa bất chợt
俄雨 にわかあめ: Tắm mưa
Từ vựng tiếng Nhật về Cường độ mưa
弱雨 じゃくう: Mưa nhỏ煙雨 えんう: Mưa sương mù
細雨 さいう: Mưa bụi
多雨 たう: Mưa nặng hạt
強雨 きょうう: Mưa lớn
篠突く雨 しのつくあめ: Mưa dữ dội
風雨 ふう: Mưa kèm theo gió
雨氷 うひょう: Mưa lạnh
雨後雪 あめのちゆき: Mưa tuyết
雨混じりの雪 あめまじりのゆき: Tuyết kèm mưa tuyết
雨露 うろ:Mưa sương
Mưa lạnh
冷雨 れいう: Mưa lạnh寒雨 かんう: Mưa lạnh
氷雨 ひさめ: Mưa đá
“Loại” mưa
夜雨 やう: Mưa đêm梅雨前線 ばいうぜんせん: Mưa theo mùa
春霖 しゅんりん: Mưa xuân
春雨 しゅんう: Mưa phùn mùa xuân
緑雨 りょくう: Mưa đầu hè
五月雨 さみだれ: Mưa tháng năm
秋雨 あきさめ: Mưa thu
十雨 じゅうう: 10 ngày mưa
人工雨 じんこうう: Mưa nhân tạo
放射能雨 ほうしゃのうう: Mưa bức xạ
Thời gian và mưa
雨模様 あまもよう: Dấu hiệu trời mưa雨催い あまもよい: Mưa to
雨上り あまあがり: Sau cơn mưa
晴一時小雨 はれいちじこさめ: Mưa bóng mây
長雨 ながめ: Mưa dài
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về mưa mà Trung tâm Nhật ngữ SOFL muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy bổ sung thêm cho mình thật nhiều vốn từ mới để có thể giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn nhé. Chúc các bạn học tốt.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!