Để mỗi lần phải đứng bếp bạn vẫn có thể cải thiện được vốn từ của mình, hãy học ngay chủ để từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn mà SOFL chia sẻ ngay sau đây!
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nấu ăn
Hành động làm bếp trong từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn
-
あたためる (atatameru): Hâm nóng
-
つける (tsukeru): Thêm vào, đổ vào
-
にふりかける (nifurikakeru): Rắc lên
-
ちょうりする: (chourisuru): Nấu (nói chung)
-
: あじつける: (ajitsukeru): Nêm gia vị
-
ゆでる (yuderu): Luộc, nấu
-
やく (yaku): Nướng (nói chung)
-
いためる (itameru): Rán dạng bình thường, ít dầu
-
あげる (ageru): Rán ngập dầu
-
むらす(murasu): Hấp
-
にる (niru): Ninh
-
まぜる (mazeru): Trộn, khuấy
-
ひたす (hitasu): Ngâm
-
うらがえす (uragae): Lật bánh
-
つぶす(tsubusu): Nghiền
-
ぬる (meru): Trải bơ
-
あわだてる (awadateru): Đánh trứng, làm cho tơi lên
-
そそぐ (sosogu): Đổ nước, rót nước
-
つつむ( tsutsumu): Bao lại, bọc
-
かわをむく (kawa o muku): Gọt vỏ
-
きる(kiru): Cắt, thái
-
せんぎるにする/ みじん切りにする: Thái hạt lựu
-
まく (maku): Cuộn, gói (nem)
-
ひやす(hiyasu): Làm lạnh
-
こおらせる (kooraseru): Làm đông
-
かいとうする (kaitousuru): Rã đông
-
ご飯を炊く: Nấu cơm
-
あらう (arau): Rửa
-
皿洗いをする: Rửa chén bát
-
テーブルをきれいにする(Teburu o kirei ni suru): dọn dẹp bàn ăn
>> Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ nhà bếp
Từ vựng tiếng Nhật về những phương pháp nấu
-
ちゃわん: Bát
-
はし (hashi): Đũa
-
スプーン: Thìa
-
ナイフ: Dao
-
フォーク: Nĩa
-
なべ: nồi
-
フライパン: Chảo rán
-
まないた: Thớt
-
おたま” Muôi múc canh
-
かご: Rổ/ rá để rau
-
アルミホイル: Giấy bạc dùng để gói thức ăn
-
れいぞうこ: tủ lạnh
-
レンジ: Lò vi sóng
-
オーブン: Lò nướng
-
クッカー: Nồi cơm điện
Cách học từ vựng hiệu quả khi “làm bếp”
Những từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn mà tiếng Nhật SOFL vừa chia sẻ khá đầy đủ về những thứ có ở trong gian bếp. Bạn có thể tranh thủ những lúc nấu nướng, tự nhắc bản thân định hình đồ vật đó hay hành động đó bằng tiếng Nhật. Tuy nhiên, vẫn phải có phương pháp để đem lại hiệu quả
-
Bạn có thể sử dụng các stick note gián ở trong bếp, trên tủ lạnh.. để tiện quan sát và “đập” vào mắt mình những từ đó hàng ngày
-
Vừa làm vừa lẩm nhẩm hoặc độc thoại một mình bằng tiếng Nhật
-
Tập thói quen suy nghĩ rằng tiếng Nhật. Ban đầu hãy suy nghĩ mọi vật bằng tiếng Nhật. Gọi tên đồ vật, món ăn bằng tiếng Nhật
-
Có thể sử dụng MP3 hoặc bật điện thoại các hội thoại cơ bản bằng tiếng Nhật khi làm việc để có thêm phương pháp luyện nghe tiếng Nhật hiệu quả.
Hãy cùng học từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn và cùng nhiều chủ để khác cùng với Trung tâm tiếng Nhật SOFL mỗi ngày nhé. Chúc các bạn ngày càng chăm chỉ và chinh phục thành công tiếng Nhật!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!