Đang thực hiện

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

Thời gian đăng: 18/04/2019 14:56
học từ vựng tiếng nhật
 

Các từ vựng về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Nhật

1. 農民 (のうみん - Noumin): Nông dân
2. 教師 (き ょうし - Kyoushi): Giáo viên (Nghề giáo viên)
3. 裁判権 (さいばんけん - Saibanken): Quan tòa
4. エンジニア (Enjinia): Kỹ sư
5. タイピスト (Taipisuto): Nhân viên đánh máy
6. パイロット (Pairotto): Phi công
7. 画家 (がか - Gaka): Họa sỹ
8. 靴修理 (くつしゅうり - Kutsushuuri): Thợ sửa giày
9. 修理工 (しゅうりこう - Shuurikou): Thợ máy
10. 郵便配達 (ゆうびんはいたつ - Yuubinhaitatsu): Người đưa thư
11. 警官 (けいかん - Keikan): Cảnh sát                                 
12. 医者 (いしゃ - Isha): Bác sỹ
13. 宇宙飛行士 (うちゅうひこうし - Uchuuhikoushi): Phi hành gia
14. 漁師 (りょうし - Ryoushi): Ngư dân
15. 軍人 (ぐんじん - Gunjin): Người lính
16. 大工 (だいく - Daiku): Thợ mộc
17. 調理師 (ちょうりし - Chourishi): Đầu bếp
18. 歌手 (かしゅ - Kashu): Ca sỹ
19. 仕立て屋 (したてや - Shitateya): Thợ may
20. 看護師 (かんごし - Kangoshi): Y tá
21. はいかんこう (Haikankou): Thợ ống nước
22. 歯医者 (はいしゃ - Haisha): Nha sỹ
23. 美容師 (びようし - Biyoushi): Thợ cắt tóc
24. 写真家 (しゃしんか - Shashinka): Nhiếp ảnh
25. 建築家 (けんちくか - Kenchikuka): Kiến trúc sư
26. 弁護士 (べんごし - Bengoshi): Luật sư
27. 会計士 (かいけいし - Kaikeishi): Kế toán
28. 秘書 (ひしょ- hisho): Thư ký
29. 記者 (きしゃ- kisha): Phóng viên
30. 警備員 (けいびいん - Keibiin): Bảo vệ
31. 無職者 (むしょくしゃ - Mushokusha): Người thất nghiệp

Các câu hỏi đơn giản về nghề nghiệp trong tiếng Nhật

Có 3 cách nói nếu bạn muốn hỏi về nghề nghiệp của một ai đó (công việc của bạn là gì?) như dưới đây:
 
しごと は なに を していますか。  
 
おしごと は なんですか。
 
なんのしごと を していますか。
 
Để trả lời cho câu hỏi công việc của bạn là gì bạn có tham khảo một trong hai cách trả lời như sau:
 
わたし は エンジニア です。 (Tôi là kỹ sư)
 
わたし は ABCの かいしゃ で はたらいています。(Tôi đang làm việc ở công ty ABC)
 
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp và một số cách đơn giản để hỏi khi bạn muốn biết nghề nghiệp của người đối diện. Hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn tăng thêm vốn hiểu biết, có thể giao tiếp một cách dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tiếng Nhật thật hiệu quả!

>>> Có thể bạn quan tâm : Địa chỉ học tiếng Nhật quận 10 HCM


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác