Luyện thi JLPT hiệu quả tại SOFL
Tổng hợp từ vựng năm 2013
Từ vựng | Nghĩa |
1. 苦(くる)しい | (KHỔ): khổ cực, khó khăn |
2. 出張(しゅっちょう) | (XUẤT TRƯƠNG): đi công tác |
3. 席(せき)(TỊCH): | chỗ ngồi |
4. 根(ね) (CĂN): | rễ |
5. 事情(じじょう) | (SỰ TÌNH): tình hình |
6. 通知(つうち) | (THÔNG TRI): thông báo |
7. 選手(せんしゅ) | (TUYỂN THỦ): tuyển thủ, vận động viên |
8. 実力(じつりょく) | (THỰC LỰC): thực lực |
9. 信(しん)じる | (TÍN): tin tưởng, tin vào |
10. 遅(おそ)い | (TRÌ): muộn, chậm, trễ |
11. 容器(ようき) | (DUNG KHÍ): đồ đựng, khay chứa |
12. 疲(つか)れる | (BÌ): mệt, mệt mỏi |
13. 重(かさ)ねる | (TRỌNG): chồng chất, chất lên |
14. 残業(ざんぎょう) | (TÀN NGHIỆP): làm thêm giờ |
15. 生(は)える | (SINH): mọc răng |
16. 各地(かくち) | (CÁC ĐỊA): các nơi, địa phương, các vùng |
17. 貯金(ちょきん) | (TRỮ KIM): tiết kiệm |
18. 留守(るす) | (LƯU THỦ): vắng nhà |
19. 浅(あさ)い | (THIỂN): nông cạn, hời hợt, ít |
20. 文章(ぶんしょう) | (VĂN CHƯƠNG): văn chương, câu văn |
21. 改札口(かいさつぐち) | (CÁT TRÁT KHẨU): cửa soát vé |
22. 笑(わら)う | (TIẾU): cười |
23. 倍(ばい) | (BỘI): gấp đôi |
24. 停電(ていでん) | (ĐÌNH ĐIỆN): cúp điện |
25. 包(つつ)む | (BAO): bao bọc, gói |
26. 独身(どくしん) | (ĐỘC THÂN): độc thân |
27. 貸(か)す | (THẢI): cho vay, cho mượn |
28. 逃(に)げる | (ĐÀO): trốn, chạy thoát, trốn chạy |
Tổng hợp từ vựng năm 2014
Từ vựng | Nghĩa |
29. 商業(しょうぎょう) | (THƯƠNG NGHIỆP): thương nghiệp, thương mại, buôn bán |
30. 覚(おぼ)える | (GIÁC): nhớ |
31. 広告(こうこく) | (QUẢNG CÁO): quảng cáo |
32. 相手(あいて) | (TƯƠNG THỦ): đối phương |
33. 大会(たいかい) | (ĐẠI HỘI): đại hội |
34. 割(わ)れる | (CÁT): vỡ, rạn nứt, hỏng |
35. 集中 | (しゅうちゅう)(TẬP TRUNG): tập trung |
36. 食器 | (しょっき)(THỰC KHÍ): bát đĩa, chén bát |
Tổng hợp từ vựng năm 2015
Từ vựng | Nghĩa |
37. 血液型(けつえきがた) | (HUYẾT DỊCH HÌNH): nhóm máu |
38. 湖(みずうみ) | (HỒ): hồ |
39. 変化(へんか) | (BIẾN HOÁ): thay đổi |
40. 伝(つた)える | (TRUYỀN): truyền đạt, dạy dỗ |
41. 荷物(にもつ) | (HÀ VẬT): hành lý |
42. 平均(へいきん) | (BÌNH QUÂN): bình quân, trung bình |
43. 支給(しきゅう) | (CHI CẤP): sự cung cấp |
44. 表(あらわ)す | (BIỂU): biểu thị, biểu lộ, diễn tả |
45. 楽器(がっき) | (LẠC KHÍ): nhạc cụ |
46. 借(か)りる | (TÁ): thuê, mượn, vay |
47. 欠点(けってん) | (KHIẾM ĐIỂM): khuyết điểm, thiếu sót |
48. 現在(げんざい) | (HIỆN TẠI): hiện tại, bây giờ, lúc này |
49. 緑(みどり) | (LỤC): màu xanh lá cây |
50. 願(ねが)う | (NGUYỆN): cầu mong, ước nguyện |
Với tổng hợp từ vựng trên, mong rằng các bạn sẽ luyện thi tiếng Nhật N3 thật tốt và đạt được điểm cao. Nếu bạn đang tìm cho mình một địa chỉ học tiếng Nhật tại Cầu Giấy thì hãy đến ngay với SOFL để được tư vấn miễn phí và chọn cho mình một khóa học chất lượng, phù hợp nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!