Đang thực hiện

Ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản bài 1

Thời gian đăng: 18/09/2018 10:43
Mọi người học tiếng Nhật cơ bản vì rất nhiều mục đích khác nhau: có tấm bằng để xin việc dễ dàng, đi du lịch, sở thích với đất nước Nhật Bản… Với học tiếng Nhật cơ bản thì ngữ pháp cũng đóng góp một phần quan trọng vào việc chinh phục tiếng Nhật của bạn. Chính vì vậy, SOFL xin chia sẻ tới các bạn bài viết về ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 1 - Giáo trình Minano Nihongo.
 
hoc ngu phap tieng nhat so cap
Sách học ngữ pháp tiếng Nhật căn bản

Ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản bài 1

Từ bài học  này trở đi sẽ có quy ước: Chữ Romaji khi nhìn thấy một chữ thường nghĩa là chữ đó được viết bằng chữ Hiragana, còn chữ IN được viết bằng chữ Katakana.
 

I. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT

わたし : tôi
わたしたち : chúng ta, chúng tôi
あなた : bạn
あのひと : người kia
あのかた : vị kia
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん <~san> : anh ~, chị ~
~ちゃん <~chan> : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん <~kun> : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
~じん <~jin> : người nước ~
せんせい : giáo viên
きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい : học sinh, sinh viên
かいしゃいん : nhân viên công ty
~しゃいん <~shain> : nhân viên công ty ~
ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
いしゃ : bác sĩ
けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh
エンジニア : kỹ sư
だいがく : trường đại học
びょういん : bệnh viện
でんき : điện
だれ : ai (hỏi người nào đó)
どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
~さい: <~sai> : ~tuổi
なんさい : mấy tuổi
おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)
はい : vâng
いいえ : không
しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? : bạn tên gì?
はじめまして : chào lần đầu gặp nhau
どうぞよろしくおねがいします : rất hân hạnh được làm quen
こちらは~さんです : đây là ngài ~
~からきました <~kara kimashita> : đến từ ~
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
インド : Ấn Độ
インドネシア : Indonesia
かんこく : Hàn quốc
タイ : Thái Lan
ちゅうごく : Trung Quốc
ドイツ : Đức
にほん : Nhật
フランス : Pháp
ブラジル : Brazil
さくらだいがく : Trường ĐH Sakura
ふじだいがく : Trường ĐH Phú Sĩ
IMC: tên công ty
パワーでんき : tên công ty điện khí Power
ブラジルエア : hàng không Brazil
AKC: tên công ty
 

II. NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT

Mẫu câu 1: _____は_____です。
 
* Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は (đọc là, chứ không phải là trong bảng chữ - đây là cấu trúc câu) Từ chỗ này về sau sẽ viết là luôn, các bạn cứ hiểu khi viết sẽ là viết chữ trong bảng chữ
 
Cách dùng: Dùng để nói về tên, về nghề nghiệp, quốc tịch.
* Đây là mẫu câu khẳng định
 
VD:
わたし は マイク ミラー です。

( tôi là Michael Miler)
 
 
Mẫu câu 2: _____は_____じゃ/ではありません。
 
* Mẫu câu trợ từ  “は” nhưng với nghĩa phủ định. Ở câu này chúng ta có thể dùng “じゃ” hoặc ”では”  đi trước từ ”ありません” đều được.
 
Cách dùng từ tương tự như là cấu trúc khẳng định.
 
VD:
サントスさん は がくせい じゃ (では) ありません。

( Bạn Santose không phải là một sinh viên.)
 
 
Mẫu câu 3:_____は _____ですか。
 
* Đây là dạng câu hỏi với trợ từ “は” và trợ từ nghi vấn “か” ở cuối câu
 
Cách dùng: Câu này được dịch là “ _______ có phải không?” (giống với TO BE tiếng Anh)
 
VD:
ミラーさん は かいしゃいん ですか。

(  Miler có phải là một nhân viên công ty không?)
サントスさん も かいしゃいん です。[/color]( anh Santose cũng là nhân viên công ty)

Mẫu câu 4: _____も _____です(か)。
 
* Đây là mẫu câu dùng trợ từ “も” với nghĩa  “cũng là” 
 
* Đây chính là trợ từ chúng ta có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi người trả lời phải bắt buộc dùng “はい” để xác nhận hoặc từ “いいえ” để phủ định câu đã hỏi. Nếu xác nhận ý kiến thì chúng ta dùng trợ từ “も”,  phủ định thì phải sử dụng trợ từ “は”.
 
Cách dùng: thay thế vị trí của trợ từは và mang nghĩa “cũng là”

VD:

A: わたしはベトナムじんです。あなたも ( ベトナムじんですか )
(Mình là người VN, bạn cũng là người VN đúng không?)
 
B: はい、わたしもベトナムじんです。わたしはだいがくせいです、あなたも?

(Vâng, mình cũng là ngườiVN. Mình là sinh viên ĐH, còn bạn cũng vậy đúng không)
 
A: いいえ、わたしはだいがくせいじゃありません.(わたしは)かいしゃいんです

(Không, mình  không phải là sinh viên ĐH, mình là nhân viên công ty.)
 
LƯU Ý: Đối với những câu có nhiều chủ ngữ “watashi wa” hoặc những câu hỏi trùng lặp chúng ta có thể lược bớt cho câu ngắn gọn hơn.

1.ミラーさん は IMC の しゃいん です。
( Michael là nhân viên công ty IMC)
 
2. テレサちゃん は なんさい(おいくつ) ですか。
(Bé Teresa bao nhiêu tuổi rồi?)

テレサちゃん は きゅうさい です。
(Bé Teresa đã 9 tuổi)
 
3.あのひと (かた) はだれ (どなた) ですか。
(Người này là ai vậy ?

あの ひと(かた) は きむらさんです。
(Người này là anhKimura.)
 
 Mẫu câu 5: _____ は___~の~
- Đây là cấu trúc sử dụng trợ từ “の” để chỉ sở hữu.
- Có khi nó còn mang nghĩa là “của” nhưng có khi lại không mang nghĩa để câu văn được hay hơn.
 
VD:
IMC のしゃいん.
(Nhân viên của công ty IMC>
 
日本語 の ほん
(Sách tiếng Nhật)
 
 
Mẫu câu 6: _____は なんさい(おいくつ) ですか。
_____ は~さい<~sai> です。

- Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい (おいくつ) dùng để hỏi tuổi
- なんさい Dùng để hỏi trẻ em (<10 tuổi).
おいくつ Dùng để hỏi lịch sự.
 
VD:
たろくんはなんさいですか
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)

たろくんはきゅうさいです
(Bé Taro 9 tuổi)
 
やまださんはおいくつですか
(Anh Yamada bao nhiêu tuổi ạk?)

やまださんはよんじゅうごさいです
(Anh Yamada 45 tuổi)
 
 Từ vựng về Số đếm:
いち :1
に : 2
さん :3
よん(し) ( :4
ご :5
ろく :6
なな(しち) ( :7
はち : 8
きゅう : 9
じゅう : 10
じゅういち : 11
じゅうに :12
にじゅう : 20
にじゅういち :21
にじゅうに : 22
いっさい : 1 tuổi
にじゅういっさい : 21 tuổi
はたち : 20 tuổi
 
Mẫu câu 7: a. _____は ~さん(さま)<~san(sama)>ですか。
                     b. _____ は だれ(どなた)ですか。

- Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên của một người.
- Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ(どなた)
- Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng “だれ” khi muốn nói 1 cách thật lịch sự thì dùng “どなた”.
 
VD:
a. あの ひと(かた) は きむらさんです。
(Người này là anh Kimura.)
 
b. あのひとはだれですか。
(Người này là ai vậy ?)
 
あのかたはどなたですか
(Vị này là ngài nào vậy?)

Với bài viết học tiếng Nhật cơ bản về ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 1 trên, mong rằng các bạn sẽ trau dồi thêm kiến thức về ngữ pháp, nếu bạn chọn cho mình phương pháp tự học tiếng Nhật cơ bản tại nhà thì cần có sự cố gắng và chăm chỉ gấp đôi, hãy tự tin chinh phục tiếng Nhật - chinh phục thành công nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác