Đang thực hiện

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật luyện thi JLPT N1

Thời gian đăng: 28/11/2018 08:59
Bộ từ vựng tiếng Nhật luyện thi JLPT N1 được tổng hợp trong bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng phong phú để chuẩn bị cho kỳ thi JLPT N1. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL ôn luyện từ mới trong bài viết này nhé!
luyen thi tieng nhat n1
Luyện thi tiếng Nhật cấp độ N1

Phương pháp học từ vựng luyện thi N1

Đề thi N1 là bài kiểm tra trình độ năng lực tiếng Nhật ở cấp độ học tiếng Nhật cao nhất, chính vì vậy mà độ khó cũng như độ phức tạp lớn nhất. Muốn vượt qua được kỳ thi N1 đòi hỏi bạn phải có kỹ năng đọc hiểu cũng như nghe hiểu ở mức tốt, phải đọc nhanh đoạn văn, hiểu được ý nghĩa để có thể trả lời câu hỏi một cách nhanh chóng. Để làm được điều này yêu cầu vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn phải thật phong phú, thuộc lòng mặt chữ cũng như ý nghĩa của nhiều từ.

Trong lúc học từ vựng tiếng Nhật hãy lưu ý nghe file từ vựng thật kỹ trước khi bắt đầu đọc nó, nghe lại thật nhiều lần sao cho ghi nhớ sâu trong não, sau này khi học sẽ nhớ nhanh và lâu hơn mà không lo bị phát âm sai do đã nghe quá nhiều từ trước. Trong lúc học từ vựng cũng nên để ý tới các từ vựng, cụm từ vựng khác có liên quan hay những ví dụ minh họa cụ thể. Có như vậy việc học từ vựng ôn luyện thi N1 mới có hiệu quả.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật luyện thi JLPT N1

1. 相 「 あい 」cùng nhau, ổn định
2. 愛想 「 あいそ 」sự hòa hợp, sự thiện cảm
3. 相対 「 あいたい 」tương đối 
4. 間柄 「 あいだがら 」mối quan hệ
5. 愛憎 「 あいにく 」sự yêu ghét
6. 合間 「 あいま 」thời gian rỗi
7. 敢えて 「 あえて 」dám
8. 仰ぐ 「 あおぐ 」lệ thuộc, phụ thuộc
9. 垢 「 あか 」cặn, cáu bẩn (ở trong nước)
10. 亜科 「 あか 」phân bộ
11. 銅 「 あかがね 」đồng
12. 証 「 あかし 」Giấy chứng nhận, bằng
13. 赤字 「 あかじ 」lỗ, thâm hụt thương mại
14. 明かす 「 あかす 」làm rõ, vạch trần
15. 明白 「 あからさま 」sự minh bạch
16. 赤らむ 「 あからむ 」trở nên đỏ, đỏ lên
17. 上がり 「 あがり 」lên trên, tiến bộ
18. 商人 「 あきうど 」Thương gia, người chủ hiệu
19. 空間 「 あきま 」Chỗ trống, chỗ khuyết
20. 諦め 「 あきらめ 」sự từ bỏ, sự cam chịu
21. 悪 「 あく 」sự xấu, không tốt
22. 灰 「 あく 」tàn
23. 悪日 「 あくび 」Ngày gặp toàn chuyện không may, ngày xui xẻo
24. 明くる 「 あくる 」tiếp, tiếp theo
25. 憧れ 「 あこがれ 」niềm mơ ước
26. 顎 「 あご 」cái cằm
27. 麻 「 あさ 」gai
28. 朝寝坊 「 あさねぼう 」dậy muộn (vào buổi sáng)
29. 浅ましい 「 あさましい 」khốn khổ, đáng xấu hổ
30. 字 「 あざ 」chữ
31. 欺く 「 あざむく 」đánh
32. 鮮やか 「 あざやか 」rực rỡ, chói lọi
33. あざ笑う 「 あざわらう 」cười cợt, cười nhạo
34. 味わい 「 あじわい 」phong vị, duyên dáng
35. 東 「 あずま 」đông
36. 焦る 「 あせる 」sốt ruột
37. 値 「 あたい 」giá trị, giá cả
38. 値する 「 あたいする 」xứng đáng
39. 私 「 あたし 」tôi
40. 他人 「 あだびと 」khách
41. 彼方此方 「 あちこち 」khắp nơi, khắp chốn
42. 悪化 「 あっか 」sự trở nên xấu đi, tình trạng tồi đi
43. 呆気ない 「 あっけない 」 ngắn
44. 悪口 「 あっこう 」sự nói xấu về ai đó
45. 圧迫 「 あっぱく 」sự áp bức, sự áp chế
46. 扱い 「 あつかい 」việc thao tác, sự đối xử
47. 誂える 「 あつらえる 」đặt hàng để thuê làm
48. 圧力 「 あつりょく 」áp lực, sức ép
49. 当て 「 あて 」mục tiêu, mục đích
50. 宛 「 あて 」nơi đến, nơi gửi đến
51. 当て字 「 あてじ 」ký tự thay thế, ký tự có cách phát âm tương đương 
52. 宛てる 「 あてる 」xem {当てる}
53. 跡継ぎ 「 あとつぎ 」người thừa kế, người kế vị
54. 後回し 「 あとまわし 」sự hoãn lại, sự lùi thời gian lại
55. 貴女 「 あなた 」chỉ người phụ nữ ở ngôi thứ 3
56. 溢れる 「 あふれる 」ngập, tràn đầy
57. 油絵 「 あぶらえ 」tranh sơn dầu
58. 甘える 「 あまえる 」chăm sóc, chăm sóc thái quá
59. 甘口 「 あまくち 」vị ngọt, sự ngọt ngào
60. 雨具 「 あまぐ 」đồ đi mưa
61. 天 「 あまつ 」khoảng trời
62. 網 「 あみ 」chài
63. 天地 「 あめつち 」thiên địa, bầu trời và mặt đất
64. 操る 「 あやつる 」kéo sợi dây, vận hành
65. 危ぶむ 「 あやぶむ lo sợ 
66. 過ち 「 あやまち 」lỗi lầm, sai lầm
67. 誤る 「 あやまる 」lầm lỡ
68. 歩み 「 あゆみ 」đi bộ
69. 歩む 「 あゆむ 」đi, bước đi
70. 予め 「 あらかじめ 」sẵn sàng, trước
71. 荒らす 「 あらす 」phá huỷ, gây thiệt hại
72. 争い 「 あらそい 」sự tranh giành, sự đua tranh
73. 改まる 「 あらたまる 」cải biến, sửa đổi
74. 荒っぽい 「 あらっぽい 」thô lỗ, mạnh bạo
75. 凡ゆる 「 あらゆる 」mọi thứ, mỗi
76. 有様 「 ありさま 」trạng thái, tình trạng
77. 有りのまま 「 ありのまま 」sự thật, sự thẳng thắn
78. 合わす 「 あわす 」hợp vào làm một
79. 合わせ 「 あわせ 」sự khớp nhau, sự hợp nhất
80. 慌ただしい 「 あわただしい 」bận rộn, bận tối mắt tối mũi
81. 慌てる 「 あわてる 」trở nên lộn xộn, vội vàng
82. 暗殺 「 あんさつ 」sự ám sát
83. 暗算 「 あんざん 」sự tính nhẩm
84. 暗示 「 あんじ 」sự ám thị, sự gợi ý
85. 案じる 「 あんじる 」+ on, upon, over) suy nghĩ, cân nhắc
86. 安静 「 あんせい 」điềm
87. 案の定 「 あんのじょう 」quả nhiên, đúng như đã dự tính
88. 余り 「 あんまり 」không mấy, ít
89. 依 「 い 」tùy thuộc vào
90. 伊井 「 いい 」một, italy đó
91. いい加減 「 いいかげん 」đại khái, tàm tạm
92. 言い訳 「 いいわけ 」giải thích, lý do lý trấu
93. 家出 「 いえで 」bỏ nhà, bỏ nhà ra đi
94. 生かす 「 いかす 」làm sống lại, làm tỉnh lại
95. 雷 「 いかずち 」sấm sét
96. 如何に 「 いかに 」biết bao
97. 如何にも 「 いかにも 」đúng là, hoàn toàn
98. 怒り 「 いかり 」Cơn giận dữ, sự tức giận
99. 怒る 「 いかる 」bực tức
100. 歪む 「 いがむ 」bẻ cong, xuyên tạc
101. 粋 「 いき 」tao nhã, sành điệu
102. 域外 「 いきがい 」bên ngoài vùng
103. 意気込む 「 いきごむ 」hứng chí 
104. 経緯 「 いきさつ 」trình bày chi tiết, toàn bộ câu chuyện
105. 行き違い 「 いきちがい 」sự hiểu lầm
106. 異議 「 いぎ 」phản đối, khiếu nại
107. 育成 「 いくせい 」sự nuôi dưỡng, sự nuôi nấng
108. 幾多 「 いくた 」nhiều, rất nhiều
109. 活ける 「 いける 」thu xếp (những hoa)
110. 異見 「 いけん 」sự phản đối, sự chống đối, sự bất bình, sự không thích, sự khó chịu, điều bị phản đối, lý do phản đối
111. 意向 「 いこう 」chí hướng, dự định
112. 移行 「 いこう 」di chuyển, chuyển đổi
113. 碑 「 いしぶみ 」ném đá vào tượng đài mang một chữ khắc
114. 衣装 「 いしょう 」trang phục
115. 意地 「 いじ 」tâm địa, tấm lòng
116. 苛める 「 いじめる 」bắt nạt, ăn hiếp
117. 移住 「 いじゅう 」sự di trú, di cư
118. 弄る 「 いじる 」chạm
119. 異性 「 いせい 」dị tính
120. 遺跡 「 いせき 」di tích

Trên đây là 120 từ vựng để các bạn ôn luyện thi JLPT N1. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm trong các sách học tiếng Nhật N1 phần từ vựng để rèn luyện và tự tin vượt qua kỳ thi N1 cấp độ cao nhất này nhé!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác