Tự động từ - Tha động từ là một trong những vấn đề khó trong tiếng Nhật. Để các bạn có thể nắm được rõ hơn các cặp tự động từ - tha động từ được sử dụng phổ biến nhất, cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Tự động từ - 自動詞 (じどうし) là những động từ không có tân ngữ trực tiếp đi kèm, chủ ngữ trong câu là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ đó (đó là các hành động tự diễn ra của nhiều sự vật hiện tượng mà không hề chịu tác động của một người nào khác).
Tha động từ - 他動詞 (たどうし) là những động từ có tân ngữ trực tiếp đi kèm, tân ngữ ở đây có thể là người hay vật, là đối tượng hướng tới của hành động. Chủ ngữ của tha động từ là người thực hiện hành động, tân ngữ là người nhận hành động đó.
>>> Tân ngữ trong tiếng Nhật
70 cặp tự động từ - tha động từ trong tiếng Nhật
Có rất nhiều các tự động từ và tha động từ đi theo cặp, bài viết này của trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu cho bạn 70 cặp tự động từ - tha động từ thường gặp nhất.
Cặp động từ kết thúc bằng (i)ます – (e)ます
自動詞 ~が… Vて います |
他動詞 (私は)~を… Vて あります |
||
きます – けます |
|||
まど あ (窓)が開きます |
(cửa sổ) mở |
まど あ (窓)を開けます |
mở (cửa sổ) |
でんき (電気)がつきます |
(điện) bật |
でんき (電気)をつけます |
bật (điện) |
にもつ とど (荷物)が届きます |
(hành lí) đến |
にもつ とど (荷物)を届けます |
Gửi/đưa (hành lí) đến |
つづ (スピーチ)が続きます |
(bài phát biểu) tiếp diễn |
つづ (スピーチ)を続けます |
Tiếp tục (bài phát biểu) |
他に |
|||
ようじ そだ (幼児)が育ちます |
(trẻ con) lớn lên/ được nuôi nấng |
ようじ そだ (幼児)を育てます |
nuôi nấng (trẻ con) |
しょるい そろ (書類)が揃いましす |
(tài liệu) được tổng hợp/sắp xếp |
しょるい そろ (書類)を揃えます |
sắp xếp/tổng hợp (tài liệu) |
かてい すす (過程)が進みます |
(quá trình) tiến triển/phát triển |
かてい すす (過程)を進めます |
làm cho (quá trình) tiến triển |
Cặp động từ kết thúc bằng (i)ます – (o)します
自動詞 ~が… Vて います |
他動詞 (私は)~を… Vて あります |
||
こども お (子供)が降ります |
xuống (xe) |
こども お (子供)を降ろします |
cho xuống bế/đỡ xuống |
こども お (子供)が起きます |
(ngủ) dậy |
こども お (子供)を起こします |
gọi dậy |
じかん す (時間)が過ぎます |
(thời gian) trôi qua/vượt qua |
じかん す (時間)を過ごします |
trải qua (thời gian) |
かね お (お金)が落ちます |
rơi (tiền) |
かね お (お金)を落とします |
làm rơi/ đánh rơi (tiền) |
Cặp động từ kết thúc bằng (i)ます – (a)します
自動詞 ~が… Vて います |
他動詞 (私は)~を… Vて あります |
||
きます – かします |
|||
て うご (手)が動きます |
(tay) chuyển động |
て うご (手)を動かします |
chuyển động (tay) |
ゆ わ (お湯)が沸きます |
(nước) sôi |
ゆ わ (お湯)を沸かします |
đun sôi (nước) |
かみ かわ (髪)が乾きます |
(tóc) khô |
かみ かわ (髪)を乾かします |
sấy/làm khô (tóc) |
他に |
|||
しごと へ (仕事)が減ります |
(công việc) giảm |
しごと へ (仕事)を減らします |
làm giảm (công việc) |
し き の (締め切り)が延びます |
(hạn cuối) được kéo dài/trì hoãn |
し き の (締め切り)を延ばします |
kéo dài/trì hoãn (hạn cuối) |
かみ の (髪)が伸びます |
(tóc) dài ra |
かみ の (髪)を伸ばします |
kéo dài/làm dài (tóc) |
Cặp động từ kết thúc bằng (a)ります – (e)ます
自動詞 ~が… Vて います |
他動詞 (私は)~を… Vて あります |
||
まります – めます |
|||
まど し (窓)が閉まります |
(cửa sổ) đóng |
まど し (窓)を閉めます |
đóng (cửa sổ) |
くるま と (車)が止まります |
(xe) dừng lại |
くるま と (車)を止めます |
đỗ (xe) |
じゅぎょう (授業)が始まります |
(tiết học) bắt đầu |
じゅぎょう (授業)を始めます |
bắt đầu (tiết học) |
よてい き (予定)が決まります |
(kế hoạch) được quyết định |
よてい き (予定)を決めます |
quyết định (kế hoạch) |
がくせい あつ (学生)が集まります |
(học sinh) tụ tập/ được tập hợp |
がくせい あつ (学生)を集めます |
Tập hợp (học sinh)/ thu thập |
た (ストレス)が溜まります |
(stress) bị tích tụ/dồn lại |
た (ストレス)を溜めます |
Tích tụ/dồn lại (stress) |
かね た (お金)が貯まります |
(tiền) tiết kiệm |
かね た (お金)を貯めます |
Tiết kiệm (tiền) |
からだ あたた (体)が温まります |
(cơ thể) ấm lên |
からだ あたた (体)を温めます |
Sưởi/làm ấm (cơ thể) |
かります – けます |
|||
わすれもの み (忘れ物)が見つかります |
(đồ để quên) được tìm thấy |
わすれもの み (忘れ物)を見つけます |
tìm thấy (đồ để quên) |
かぎ・でんわ (鍵・電話)がかかります |
(chìa) khóa/ (điện thoại) gọi đến |
かぎ・でんわ (鍵・電話)をかけます |
khóa (chìa)/ gọi (điện thoại) |
ひと たす (人)が助かります |
(người) được cứu/giúp |
ひと たす (人)を助けます |
cứu/giúp (người) |
あかじ もう (赤字)が儲かります |
sinh lời/lãi |
あかじ もう (赤字)を儲けます |
có lãi/lợi nhuận |
がります – げます |
|||
ぶっか あ (物価)が上がります |
(vật giá) tăng |
ぶっか あ (物価)を上げます |
làm tăng/nâng (giá) |
ねつど さ (熱度)が下がります |
(nhiệt độ) giảm/hạ |
ねつど さ (熱度)を下げます |
làm giảm/hạ bớt (nhiệt độ) |
うで ま (腕)が曲がります |
(cánh tay) bị bẻ cong |
うで ま (腕)を曲げます |
Gập/làm cong (cánh tay) |
他に |
|||
けいかく か (計画)が変わります |
(kế hoạch) thay đổi |
けいかく か (計画)を変えます |
thay đổi (kế hoạch) |
つた (メッセージ)が伝わります |
(tin nhắn) được truyền tải |
つた (メッセージ)を伝えます |
truyền tải (tin nhắn) |
あ (ゴール)が当たります |
thắng/trúng (gôn) |
あ (ゴール)を当てます |
nhắm/đánh trúng (gôn) |
Cặp động từ kết thúc bằng ります – します
自動詞 ~が… Vて います |
他動詞 (私は)~を… Vて あります |
||
びょうき なお (病気)が治ります |
khỏi/ lành (bệnh), hồi phục |
びょうき なお (病気)を治します |
chữa (bệnh) |
なお (テレビ)が直ります |
(tivi) được sửa/chữa |
なお (テレビ)を直します |
sửa/chữa (tivi) |
まわ (つまみ)が回ります |
(núm cửa) quay vòng |
まわ (つまみ)を回します |
xoay (núm cửa) |
さいふ な (財布)が無くなります |
mất (ví) |
さいふ な (財布)を無くします |
làm mất (ví) |
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!