Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về công việc

Thời gian đăng: 16/03/2016 14:24
Học từ vựng tiếng Nhật luôn là yếu tố quan trọng trong quá trình học tiếng Nhật. Để nắm thêm về những từ chỉ công việc trong tiếng Nhật bạn hãy theo dõi bài viết này nhé. 
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về công việc
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về công việc

Nghề nghiệp hẳn là một chủ đề quen thuộc với mỗi chúng ta nhất là khi bạn đã trưởng thành thì dây là yếu tố không thể thiếu. Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật sẽ là công cụ giúp bạn học từ mới hiệu quả hơn. Có từ vựng thì đừng quên nghiên cứu và lấy ví dụ cho từng trường hợp nhé. Nghề nghiệp cũng là một yếu tố để bạn giới thiệu bản thân trước mọi người đấy. 
 

Theo thứ tự từ trái qua phải là chữ Kanji, Hiragana/ Katakana,  Romaji  và Ý nghĩa.

 
1 職業 しょくぎょう shoku gyou Nghề
2 医者 いしゃ isha Bác sĩ
3 看護婦 かんごふ kango fu Nữ y tá
4 看護師 かんごし kango shi Y tá
5 歯科医 しかい shikai Nha sĩ
6 科学者 かがくしゃ kagaku sha Nhà khoa học
7 美容師 びようし biyou shi Thợ làm tóc / thợ làm đẹp
8 教師 きょうし kyoushi Giáo viên
9 先生 せんせい sensei Giáo viên
10 歌手 かしゅ kashu Ca sĩ
11 運転手 うんてんしゅ unten shu  Lái xe
12 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu Cầu Thủ Bóng Chày
13 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu Cầu thủ Bóng Đá
14 画家 がか gaka nghệ sỹ/ họa sỹ
15 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka Họa sĩ
16 写真家 しゃしんか shashin ka Nhiếp ảnh gia
17 作家 さっか sakka Tác giả / nhà văn
18 演説家 えんぜつか enzetsu ka Diễn giả / nhà hùng biện
19 演奏家 えんそうか ensou ka Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
20 演出家 えんしゅつか enshutsu ka Nhà sản xuất / giám đốc
21 建築家 けんちくか kenchiku ka Kiến trúc sư
22 政治家 せいじか seiji ka Chính trị gia
23 警官 けいかん kei kan Cảnh sát viên
24 警察官 けいさつかん keisatsu kan Cảnh sát viên
25 お巡りさん おまわりさん omawari san Cảnh sát
26 コック kokku Đầu bếp
27 シェフ shefu Đầu bếp
28 調理師 ちょうりし chouri shi đầu bếp
29 料理人 りょうりにん ryouri nin đầu bếp
30 料理長 りょうりちょう ryouri chou trưởng bếp/ 
31 裁判官 さいばんかん saiban kan Thẩm phán
32 弁護士 べんごし bengo shi Luật sư 
33 会計士 かいけいし kaikei shi  Viên kế toán
34 消防士 しょうぼうし shoubou shi Lính cứu hỏa / Fireman
35 兵士 へいし hei shi Lính
36 銀行員 ぎんこういん ginkou in   nhân viên ngân hàng
37 公務員 こうむいん koumu in công chức chính phủ
38 駅員 えきいん eki in công nhân trạm
39 店員 てんいん ten in nhân viên Cửa hàng 
40 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân Viên Công Ty
41 警備員 けいびいん keibi in bảo vệ
42 研究員 けんきゅういん kenkyuu in Nhà nghiên cứu
43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in Công nhân tạm thời
44 秘書 ひしょ hisho Thư ký
học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Phương pháp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả

45 サラリーマン sarari-man  nhân viên làm công ăn lương
46 フリーター furi-ta- nhân viên part-time
47 OL オーエル o- eru nữ nhân viên văn phòng
48 俳優 はいゆう haiyuu Nam diễn viên
49 女優 じょゆう joyuu Nữ diễn viên
50 役者 やくしゃ yakusha Nam diễn viên / nữ diễn viên
51 監督 かんとく kantoku Đạo Diễn Phim
52 監督 かんとく kantoku Huấn luyện viên thể dục thể thao
53 監督 かんとく kantoku Quản lý / Giám Đốc
54 占い師 うらないし uranai shi Thầy bói / bói
55 牧師 ぼくし boku shi Mục sư / giáo sĩ
56 漁師 りょうし ryou shi Ngư phủ
57 猟師 りょうし ryou shi Người đi săn
58 理髪師 りはつし rihatsu shi Thợ hớt tóc
59 床屋 とこや tokoya Thợ hớt tóc
60 講師 こうし kou shi Giảng sư
61 技師 ぎし gi shi Kỹ sư
62 教授 きょうじゅ kyouju Giáo sư
63 エンジニア enjinia Kỹ sư
64 大工 だいく daiku Thợ mộc
65 探偵 たんてい tantei Thám tử
66 スチュワーデス suchuwa-desu Tiếp viên hàng không
67 パイロット pairotto Phi công
68 機長 きちょう kichou phi hành gia.
69 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ fudousan gyousha Đại Lý Bất Động Sản
70 記者 きしゃ kisha Phóng viên
71 ジャーナリスト ja-narisuto Nhà báo
72 農民 のうみん noumin Nông phu
73 無職者 むしょくしゃ mushoku sha Người thất nghiệp
 
Trên đây là bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về công việc. Hy vọng sẽ giúp các bạn học viên nhanh chóng chinh phục kho từ vựng khổng lồ. Chúc các bạn thành công.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác