Đang thực hiện

Chương trình học tiếng Nhật cơ bản - bài 11

Thời gian đăng: 02/07/2016 09:08
Không ngừng trau dồi tri thức là cách mà nhiều người học ngôn ngữ cần thực hiện. Cùng tìm hiểu từ vựng và ngữ pháp của bài 11 chương trình học tiếng Nhật cơ bản
Chương trình học tiếng Nhật cơ bản - bài 11
Chương trình học tiếng Nhật cơ bản - bài 11

 
Bạn nên thực hiện những cách học tiếng Nhật khác nhau trong từng bài học tiếng Nhật cơ bản để tìm xem hiệu quả cao nhất. Cùng trung tam tieng Nhat SOFL thử áp dụng vào bài học ngày hôm nay nhé. Đừng quên theo dõi các bài học tiếng Nhật thường xuyên được cập nhật.

I. Học từ vựng tiếng Nhật.


ひとつ : 1 cái (đồ vật) 
ふたつ
: 2 cái 
みっつ
: 3 cái 
よっつ
: 4 cái 
いつつ
: 5 cái 
むっつ
: 6 cái 
ななつ
: 7 cái 
やっつ
: 8 cái 
ここのつ
: 9 cái 
とお
: 10 cái 
いくつ
: bao nhiêu cái 
ひとり
: 1 người 
ふたり
: 2 người 
~にん <~nin> : ~người 
りょうしん
: bố mẹ 
きょうだい
: anh em 
あに
: anh trai (tôi) 
おにいさん
: anh trai (bạn) 
~ねん <~nen> : ~năm 
~ぐらい <~gurai> : khoảng~ 
どのくらい
: bao lâu 
~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc) 
~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...) 
~かい <~kai> : ~lần, tầng lầu 
りんご
: quả táo 
あね
: chị gái (tôi) 
おねえさん
: chị gái (bạn) 
おとうと
: em trai (tôi) 
おとうとさん
: em trai (bạn) 
いもうと
: em gái (tôi) 
いもうとさん
: em gái (bạn) 
がいこく
: nước ngoài 
~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ 
~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần 
~かげつ <~kagetsu> : ~tháng 
みかん
: quýt 
サンドイッチ
: sandwich 
カレー(ライス)
: (cơm) cà ri 
アイスクリーム
: kem 
きって
: tem 
はがき
: bưu thiếp 
ふうとう
: phong bì 
そくたつ
: chuyển phát nhanh 
かきとめ
:gửi bảo đảm 
エアメール
: (gửi bằng) đường hàng không 
ふなびん
: gửi bằng đường tàu 
ぜんぶで
: tất cả, toàn bộ 
みんな
: mọi người 
~だけ <~dake> : ~chỉ 
います : có (động vật) 
[にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản 
かかります : mất, tốn 
やすみます :nghỉ ngơi
いらっしゃいませ
: xin mời qúy khách 
いい (お)てんきですね
: trời đẹp quá nhỉ ! 
おでかけですか
: đi ra ngoài đấy hả ? 
ちょっと ~まで
: đến~một chút 
いって いらっしゃい
: (anh) đi nhé (lịch sự hơn) 
いってらっしゃい
: (anh) đi nhé 
いって まいります
: (tôi) đi đây (lịch sự hơn) 
いってきます
: (tôi) đi đây 
それから
: sau đó 
オーストラリア
: nước Úc 
Khóa học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật online hiệu quả mỗi ngày
 

II. Ngữ pháp tiếng Nhật - Mẫu câu tiếng Nhật.


Mẫu Câu - Ngữ Pháp 1: 

* Ngữ Pháp: 
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が
, を 

* Mẫu Câu: 
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います 
Danh từ +
+ <~tsu / nin / dai / mai / kai...> + arimasu / imasu 

* Ví dụ: 
いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います 

 
(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.) 
わたし は シャツ が に まい あります 

 
(Tôi có hai cái áo sơ mi.) 


Mẫu Câu - Ngữ Pháp 2: 

* Ngữ Pháp: 
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を
+ ください 

* Mẫu Câu: 
Danh từ + を
+ số lượng + ください 

* Ví dụ: 

 
(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn) 

Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3: 

* Ngữ Pháp: 
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に
 

* Mẫu Câu: 
Khoảng thời gian + に
+ Vます  

* Ví dụ: 
いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます 

 
(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.) 

Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4: 

* Ngữ Pháp: 
どのくらい
được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó. 
ぐらい
đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó. 

* Mẫu Câu: 
どのくらい
+ danh từ + を + Vます 
danh từ + が
+ số lượng + ぐらい + あります/ います 

* Ví dụ: 
Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か 

 
(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?) 
さん ねん べんきょうし ました 
< san nen benkyoushi mashita> 
(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm) 
この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います 

 
(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.) 

Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ. 
* Ví dụ: 
あなた の うち に テレビ が なん だい あります か 

arimasu ka> 
(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?) 
わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります 

 
(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.) 
A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か 

Hãy cùng học tiếng Nhật cơ bản - bài 11 và nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục tiếng Nhật.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/

Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!

Các tin khác