Học từ vựng tiếng Nhật
Có rất nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Nhật khác nhau mà mang lại hiệu quả cao. Người học cần phải lựa chọn và cảm thấy phương pháp đó phù hợp với bản thân mình. Cách tốt hơn cả là bạn nên tránh cách học truyền thống là học thuộc long. Đối với lượng từ vựng tiếng Nhật nhiều như vậy thì hình thức học này không còn hiệu quả. Thậm chí còn gây ra sự chán nản khi học.
Học một số từ vựng thông dụng sử dụng trong giao tiếp cơ bản.
1 会う あう để đáp ứng 2 青 あお màu xanh 3 青い あおい màu xanh 4 赤 あか màu đỏ 5 赤い あかい màu đỏ 6 明い あかるい sáng 7 秋 あき mùa thu 8 開く あく để mở, để trở nên cởi mở 9 開ける あける mở 10 上げる あげる để cung cấp cho 11 朝 あさ buổi sáng 12 朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng 13 あさって ngày sau khi ngày mai 14 足 あし chân, chân 15 明日 あした ngày mai 16 あそこ ở đó 17 遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm 18 暖かい あたたかい ấm áp 19 頭 あたま đầu 20 新しい あたらしい mới 21 あちら có 22 暑い あつい nóng 23 熱い あつい nóng khi chạm vào 24 厚い あつい loại, vùng sâu, dày 25 あっち ở đó |
26 後 あと sau đó 27 あなた bạn 28 兄 あに (khiêm tốn) anh trai 29 姉 あね (khiêm tốn) chị gái 30 あの đằng kia 31 あの um ... 32 アパート căn hộ 33 あびる tắm rửa, tắm 34 危ない あぶない nguy hiểm 35 甘い あまい ngọt ngào 36 あまり không phải là rất 37 雨 あめ mưa 38 飴 あめ kẹo 39 洗う あらう rửa 40 ある được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác) 41 歩く あるく đi bộ 42 あれ mà 43 いい/よい tốt 44 いいえ không có 45 言う いう nói 46 家 いえ nhà 47 いかが như thế nào 48 行く いく đi 49 いくつ bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi? 50 いくら bao nhiêu? 51 池 いけ ao 52 医者 いしゃ bác sĩ y khoa 53 いす ghế 54 忙しい いそがしい bận rộn, bị kích thích |
55 痛い いたい đau đớn 56 一 いち một 57 一日 いちにち đầu tiên của tháng 58 いちばん tốt nhất, đầu tiên 59 いつ khi 60 五日 いつか năm ngày, ngày thứ năm 61 一緒 いっしょ cùng 62 五つ いつつ năm 63 いつも luôn luôn 64 犬 いぬ con chó 65 今 いま bây giờ 66 意味 いみ có nghĩa là 67 妹 いもうと (khiêm tốn) em gái 68 嫌 いや khó chịu 69 入口 いりぐち lối vào 70 居る いる được, đã (được sử dụng cho người và động vật) 71 要る いる cần 72 入れる いれる để đưa vào 73 色 いろ màu 74 いろいろ khác nhau 75 上 うえ trên 76 後ろ うしろ đằng sau 77 薄い うすい mỏng, yếu 78 歌 うた bài hát 79 歌う うたう hát 80 生まれる うまれる được sinh ra 81 海 うみ biển |
82 売る うる bán 83 煩い うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu 84 上着 うわぎ áo khoác 85 絵 え hình ảnh 86 映画 えいが phim 87 映画館 えいがかん rạp chiếu phim 88 英語 えいご ngôn ngữ tiếng Anh 89 ええ có 90 駅 えき trạm 91 エレベーター thang máy 92 鉛筆 えんぴつ bút chì 93 おいしい ngon 94 多い おおい nhiều 95 大きい おおきい lớn 96 大きな おおきな lớn 97 大勢 おおぜい số lượng lớn của người dân 98 お母さん おかあさん (danh dự) mẹ 99 お菓子 おかし kẹo, kẹo 100 お金 おかね tiền |
Nhật ngữ SOFL giới thiệu 100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng rễ học nhất cho các bạn học viên, học và nâng cao trình độ tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website :http://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!
Sách Shinkanzen Master N2 giúp bạn tự luyện thi JLPT hiệu quả
Cách sử dụng sách bài tập Minna no Nihongo
So sánh ưu, nhược điểm các giáo trình học ngữ pháp tiếng Nhật
Giáo trình học tiếng Nhật giao tiếp cho người mới bắt đầu
10 tài liệu học giao tiếp tiếng Nhật hay nhất mà bạn nên có
Bộ đề thi thử JLPT N4 tháng 7/2018